Giáo án Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_tuan_17_nam.docx
Nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 17 TOÁN BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 (4 tiết) Thời gian thực hiện: Từ ngày 26/12/2022 đến ngày 29/12/2022 TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 (Dạy ngày 26 tháng 12 năm 2022) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. - Phát triển năng lực tính toán. 2. Phẩm chất Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động Mở đầu - GV cho HS bắt bài hát -Vào bài mới 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV phát phiếu bài tập - 1-2 HS trả lời. - HS thực hiện trên phiếu - Soi bài chia sẻ trước lớp - Chốt: Để làm bài tập này, em vận dụng kiến thức nào? - Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng, bảng trừ ( qua 10) - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Gv yêu cầu Hs thực hiện trên bảng con - Đổi lệnh: + Hãy ghi phép tính trong bài có kết quả là 7?
- + Tương tự như vậy với các kết quả còn lại là 5, 11, - 1-2 HS trả lời. - HS làm bảng con KT: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV thực hiện qua trò chơi “ Ô cửa bí mật” - Gv nêu cách chơi và luật chơi. ? Để tìm đúng mã số của từng ô cửa, chúng ta cần thực hiện theo thứ tự nào. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - Để tìm số HS học võ em thực hiện phép tính gì? - 2 -3 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. Chốt kĩ năng vận dụng bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20 để giải toán thực tế có lời văn? 3.Hoạt động vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Khi thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ)số có hai chữ số cho số có hai chữ số cần lưu ý gì ? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (nếu có): TOÁN BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100( 4 tiết) TIẾT 2: LUYỆN TẬP (Dạy ngày 27 tháng 12 năm 2022) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. - Phát triển năng lực tính toán. 2. Phẩm chất Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động Mở đầu - GV cho HS bắt bài hát - Vào bài mới 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV theo dõi chấm chữa cá nhân Chữa bài qua hình thức trò chơi: “ Tìm sọt cho quả” Gv nêu cách chơi và luật chơi: Khi chúng ta chọn đúng mã số quả bưởi cho mỗi sọt có phép tính đúng thì quả bưởi đó sẽ rơi đúng sọt. Nếu chúng ta chọn mã số sai thì quả bưởi đó vẫn ở trên cây. - HS làm bài vào nháp - Soi bài chia sẻ trước lớp - Hs tham gia chơi - Gv tổng kết trò chơi: Số quả bưởi ở từng sọt. - Chốt: Để làm bài tập này, em vận dụng kiến thức nào? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Hs làm vở - Soi bài chia sẻ - 3 bước: Tính – So sánh – Điền dấu - Chữa bài: Để thực hiện bài này em thực hiện theo mấy bước: KT: Củng cố về kĩ năng vận dụng tính cộng có nhớ trong phạm vi 20 để so sánh các số có 2 chữ số Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài.
- - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bảng con: Ghi số bao cần điền. - Giải thích vì sao em lựa chọn đáp án đó -Gv đưa đáp án đúng: bao 1 và bao 3 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Chốt : Thực hiện phép tính ở đĩa cân bên phải. Sau đó quan sát ba túi đã cho xem có hai túi gạo nào có tổng bằng 12kg. Từ đó lựa chọn hai túi đó. Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở - Soi bài, chia sẻ bài làm - Để tìm buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu máy tính em thực hiện phép tính gì? Chốt kĩ năng vận dụng bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 để giải toán thực tế có lời văn? - Nhận xét giờ học. 4. Hoạt động vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Khi thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ)số có hai chữ số cho số có hai chữ số cần lưu ý gì ? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (nếu có): TOÁN BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100( 4 tiết) TIẾT 3: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Dạy ngày 28 tháng 12 năm 2022) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. - Phát triển năng lực tính toán.
- 2. Phẩm chất Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động - GV cho HS bắt bài hát -Vào bài mới 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV theo dõi chấm chữa cá nhân - HS làm bài vào bảng con phần a - Nêu cách nhẩm từng phép tính mỗi toa. - Chốt: Các phép tính trong mỗi toa có đặc điểm gì? - Các phép cộng, trừ với các số tròn chục trong phạm vi 100 - Nêu những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 - HS nêu: Toa D và E. - Nêu những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 - Toa A và B - Nhận xét, tuyên dương HS. KT: Tính và so sánh các số tròn chục Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Hs làm bảng con - Nhận xét bài làm của bạn - Chữa bài: Nêu cách đặt tính Khi đặt tính em cần lưu ý gì? Khi thực hiện tính em thực hiện theo thứ tự nào? Em có nhận xét gì về các phép tính trong mỗi cột? - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép nhân KT: Củng cố về kĩ năng đặt tính và tính với phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Bài 3:
- - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm nháp: Ghi phép tính và kết quả. Sau đó nêu miệng bài làm theo dãy - HS thực hiện nối: Ô tô xanh ở vị trí 30 Ô tô vàng ở vị trí 27 Ô tô nước biển ở vị trí 53 Ô tô cam ở vị trí 50 - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Chữa bài: GV đưa bài trên máy chiếu Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở - Soi bài, chia sẻ bài làm - Để tìm tất cả bao nhiêu người em thực hiện phép tính gì? GV: Chốt kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100 để giải toán thực tế có lời văn? - Nhận xét giờ học. 3. Hoạt động vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Khi thực hiện phép trừ (có nhớ)số có hai chữ số cho số có hai chữ số cần lưu ý gì ? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (nếu có): TOÁN BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 (4 tiết) TIẾT 4: LUYỆN TẬP (Dạy ngày 29 tháng 12 năm 2022) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100.
- - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Phẩm chất Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động Mở đầu - GV cho HS bắt bài hát - Vào bài mới 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài có mấy yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài vào bảng con phần a: Ghi kết quả - Vì sao ô trống thứ nhất em lại điền 35 - Vì 18 + 17 = 35 - Ô trống ở bông hoa màu xanh có kết quả là bao nhiêu? - 31 - Dựa vào đâu em có kết quả này? - Dựa vào phép tính 16 + 15 - Tại sao em có số 16 - Vì 24 – 8 - 16 - Để điền đúng kết quả phần a, em thực hiện theo thứ tự nào? - Thực hiện theo chiều mũi tên từ trái qua phải -Chốt: Cách thực hiện bài toán và vận dụng kiến thức cộng có nhớ - Phần b: GV yêu cầu HS thực hiện tính bảng con - HS làm bài - Nêu cách thực hiện tính dãy 2 phép tính - Em có nhận xét gì về các phép tính trong phần b - Các số hạng đều bằng nhau và có nhiều số hạng trong một phép tính Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Hs ghi phép tính đúng vào bảng con: 20 + 30 + 40 = 90 11 + 12 = 23
- 44 + 45 = 99 - Nhận xét bài làm của bạn - Trong các số từ 11 đến 45 thì hai số nào có tổng bé nhất và hai số nào có tổng lớn nhất. Vì sao? - 11 + 12 có tổng bé nhất, vì đây là 2 số bé nhất 44 + 45 có tổng lớn nhất , vì đây là hai số lớn nhất Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở - Soi bài, chia sẻ bài làm Chốt kĩ năng giải toán liên quan đến phép trừ? Bài 4: - Gv đưa bài toán - HS đọc bài toán - Để thực hiện bài này em cần dựa vào đâu? - Chữa bài: HS nêu kết quả GV hoàn thành vào tháp số. - Đỉnh tháp là số nào? - 52 là tổng của số nào? - Quan sát “ tháp số” tìm quy luật tính, tìm mối quan hệ giữa các hàng - Hs làm bài cá nhân – trao đổi nhóm đôi - 52 24 và 28 - Nhận xét giờ học. 3. Hoạt động vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Khi thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ)số có hai chữ số cho số có hai chữ số cần lưu ý gì ? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (nếu có): TOÁN BÀI 34: ÔN TẬP HÌNH PHẲNG (2 tiết) Thời gian thực hiện: Từ ngày 30/12/2022 đến ngày 2/1/2022
- TIẾT 1: LUYỆN TẬP (Dạy ngày 30 tháng 12 năm 2022) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng - Đo được độ dài đoạn thẳng nhận biết được đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất. - Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác trên giấy ô li. 2. Phẩm chất Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động Mở đầu - GV cho HS bắt bài hát - Vào bài mới 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - GV HDHS thực hiện lần lượt yêu cầu của bài tập là đếm các đoạn thẳng. a) Có 3 đoạn thẳng b) Có 3 đoạn thẳng c) Có 4 đoạn thẳng d) Có 5 đoạn thẳng - Nhận xét, tuyên dương HS. - 1-2 HS trả lời. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện lần lượt các yêu cầu của bài tập. - YC HS thực hiện lần lượt các yêu cầu của bài tập - YC HS thực hiện đo và so sánh theo cặp đôi - YCHS nêu kết quả thực hiện được ở từng phần. a) Đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; PQ= 7cm; MN = 9cm b) Hai đoạn thẳng CD và PQ bằng nhau. c/ Đoạn thẳng AB ngắn nhất, đoạn thẳng MN dài nhất.
- - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. - HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC hướng dẫn. - HS chia sẻ. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HDHS quan sát và nhận dạng hình tứ giác - 2 -3 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. - HDHS quan sát và nhận dạng hình tứ giác - Yêu cầu HS làm bài và trả lời trước lớp. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS thực hiện và chia sẻ. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HDHS nhận biết 3 điểm thẳng hàng. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài cá nhân. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - 1-2 HS trả lời. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HDHS vẽ hình theo các bước + Quan sát, nhận dạng hình cần vẽ +Chấm các điểm là các đỉnh của hình vẽ +Nối các đỉnh như hình mẫu. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS thực hiện lần lượt các yêu cầu của bài tập.
- - Thực hiện làm bài vào vở. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Nhận xét giờ học. 3. Hoạt động vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Về nhà vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác trên giấy ô li. - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (nếu có):