Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5-Vòng thi Sơ khảo - Năm 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5-Vòng thi Sơ khảo - Năm 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_5_vong_thi_so_khao.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5-Vòng thi Sơ khảo - Năm 2023-2024 (Có đáp án)
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM 2023-2024 VÒNG 5 – VÒNG THI SƠ KHẢO Phần 1: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa Bảng 1. Bảng 2. Bảng 3.
- Bảng 4. Bảng 5. Bảng 6. Bảng 7.
- Bảng 8 . Bảng 9. Bảng 10.
- Phần 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại Câu 1: Bố nấu ăn ngon. rất Câu 2: khang rất trang Trường em Câu 3: bệnh. sĩ Bác đang khám Câu 4: ngày công sắt, có mài Có kim nên Câu 5: đèn Em sao ông rước Câu 6: Em tranh. vẽ đang Câu 7. trời mọc Mặt đằng đông Câu 8. ặp ách c s Câu 9. lịch tờ Em cũ. cầm Câu 10. u th ung tr Câu 11. iên v gi áo Câu 12:
- vệ sâu, màng. mùa bảo bắt Chim Câu 13: nở Bông rỡ. hoa rực Câu 14: . rất Lan ngạc nhiên Câu 15: ngọt. khế là Quê chùm hương Câu 16: đầu cười bố em, . xoa Trống nằm ngẫm nghĩ. chuồn đầy bay ngõ Chuồn đê bờ ở bò ăn Đàn cỏ nắng trời rực Mặt rỡ. ánh tỏa Câu 21. ô c gi áo Câu 22. trên én nhỏ Đàn bầu trời. bay Câu 23. đang bài. Cô giáo giảng Câu 24. líu Trên lo. cành, hót chim Câu 25. hoa thu, sữa thơm nàn. nồng Mùa Câu 26. 5 TNTV LỚP 2
- l b ông úa Câu 27. thiều Giang Bắc vải có ngon. rất Câu 28. tăng lội bơi Con cá tung Câu 29. ìu ến tr m Câu 30. dưới nước Đàn bò uống sông Câu 31. con đau, ngựa tàu cỏ. cả bỏ Một Câu 32. học văn. hậu lễ, Tiên học Câu 33: s ia ch ẻ Câu 34: muốn Hỏi, biết học. Muốn phải giỏi phải Câu 35: nhộn nhịp. Sân trường Câu 36: ngọc Người học không mài. không như Câu 37: vóc Ăn học hay Câu 38: trọng đạo sư Tôn Câu 39. đầu Con nghiệp trâu là cơ . Câu 26. 6 TNTV LỚP 2
- * trống trường Cái em Câu 41: thật cười Cô mỉm tươi. Câu 42. ầm đ ấm Câu 43: ruột chảy Máu mềm Câu 44: là bại Thất công mẹ thành Câu 45: ao Một hơn đào lã. nước máu giọt Câu 46: lớp cửa Nắng vào ghé Nắng ghé vào cửa lớp Câu 47: Cô em viết. dạy tập Câu 48: qu âm an t Câu 49: trường Em em. yêu Câu 50: gần. giềng xa, Bán anh em mua láng Câu 51. nh nh ịn ường Câu 52: nước chảy như mẹ trong ra. Nghĩa nguồn Câu 53: ọng k tr ính 7 TNTV LỚP 2
- * Câu 54: cha mẹ cao Công dày. đức Câu 55: Lá rách. lành đùm lá Câu 56. Con thảo. hiền, cháu Câu 57: trên Kính nhường dưới Câu 58. trường Em em. yêu Phần 3. Trắc nghiệm Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. tràng chai B. con trâu C. trong suốt D. luỹ tre Câu 2. Từ ngữ nào dưới đây chỉ tên một con vật? A. săn mồi B. khoẻ mạnh C. bơi lội D. con trâu Câu 3. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A. Cô giáo dạy chúng em học bài. B. Bờ tre xanh rì rào. C. Hoa là một học sinh chăm ngoan. D. Hoa phượng nở vào mùa hè. Câu 4. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. con ngựa B. ngẫm ngĩ C. củ ngệ D. nge nhạc Câu 5. Từ ngữ nào dưới đây chỉ đồ dùng học tập? A. xe máy B. thước kẻ C. cái chảo D. cốc nước Câu 6. Đọc đoạn văn sau và cho biết bạn nhỏ cảm thấy như thế nào khi lên lớp 2? "Ngay cạnh chúng tôi, mấy em lớp 1 đang rụt rè níu chặt tay bố mẹ, thật giống tôi năm ngoái. Trước các em, tôi cảm thấy mình lớn bổng lên. Tôi đã là học sinh lớp 2 rồi cơ mà." (Văn Giá) A. Bạn nhỏ cảm thấy mình lớn bổng lên. B. Bạn nhỏ cảm thấy rụt rè. C. Bạn nhỏ cảm thấy nhớ thầy cô D. Bạn nhỏ cảm thấy buồn bã. Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A. bơi lội B. sách vở C. lung linh D. mát mẻ Câu 8. Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào dưới đây nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường? 8 TNTV LỚP 2
- * "Ngay cạnh chúng tôi, mấy em lớp 1 đang rụt rè níu chặt tay bố mẹ, thật giống tôi năm ngoái. Trước các em, tôi cảm thấy mình lớn bổng lên. Tôi đã là học sinh lớp 2 rồi cơ mà." (Văn Giá) A. ngạc nhiên B. mong ngóng C. rụt rè D. háo hức Câu 9. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. nge B. ghế C. nghé D. ghé Câu 10. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A. Mẹ nấu cơm cho em. B. Hôm nay trời mưa rất to. C. Bố em là bác sĩ. D. Cây cối rất tốt tươi. Câu 11.Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? A. con kiến B. kem cốc C. kéo co D. kót cét Câu 12. Trong bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi?” của Bế Kiến Quốc, ngày hôm qua ở lại những đâu? A. cành cây, hạt gạo, vở hồng B. cành cây, quả khế, cây bàng C. cành hoa, hạt đỗ, chiếc bút D. cành hoa, hạt lúa, vở hồng Câu 13. Từ ngữ nào dưới đây không chỉ người? A. học trò B. học sinh C. nhà bác học D. khoa học Câu 14. Từ ngữ nào dưới đây không chỉ hoạt động của học sinh? A. tập tô B. đọc bài C. nghe giảng D. chữa bệnh Câu 15. Giải câu đố sau: Quả gì mọc tít trên cao Mà sao đầy nước ngọt ngào bên trong? A. dưa B. đu đủ C. dừa D. dứa Câu 16. Những tiếng nào dưới đây có thể kết hợp với tiếng “ca” để tạo thành từ ngữ? A. nai, nhà B. chai, cờ C. bài, khúc D. cây, quả Câu 17. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. nghành nghề B. ngỉ ngơi C. ngô ngê D. ngộ nghĩnh Câu 18. Điền từ còn thiếu trong bài ca dao sau: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ, kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. A. đá B. suối C. sỏi D. nước Câu 19. Đáp án nào dưới đây gồm các tên riêng có chữ cái đầu được sắp xếp theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái? A. Thái, Linh, Hùng, An B. Linh, An, Hùng, Thái C. Hùng, An, Linh, Thái D. An, Hùng, Linh, Thái Câu 20. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã chuẩn bị mâm cơm như thế nào? "Chẳng còn thiếu gì nữa Cái gì cũng có rồi 9 TNTV LỚP 2
- * Này thức chan, thức gắp Cơm chín đầy một nồi. Bát đã lau từng chén Đũa lại so từng đôi Thêm trái ớt đỏ tươi Để góc mâm phần bố." (Trần Quốc Toàn) A. Bạn nhỏ chuẩn bị rất đầy đủ. B. Bạn nhỏ chuẩn bị bữa cơm rất sơ sài. C. Bạn nhỏ chuẩn bị đầy đủ nhưng thiếu mất trái ớt cho bố. D. Bạn nhỏ chuẩn bị bữa cơm nhưng quên nấu cơm. Câu 21. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? A. bài báo, viết bài B. trả lời, câu hỏi C. nghiên cứu, học tập D. giảng bài, giáo viên Câu 22. Giải câu đố sau: Cây gì cao vút Hoa nở trắng tinh Quả nhỏ xinh xinh Ăn với lá trầu? A. cây bàng B. cây sấu C. cây cau D. cây me Câu 23. Từ nào dưới đây dùng để mô tả tiếng nước chảy? A. tích tắc B. róc rách C. leng kengD. lao xao Câu 24. Đáp án nào dưới đây là từ ngữ chỉ sự vật? A. học sinh B. học tập C. tập tô D. đọc bài Câu 25. Đọc đoạn thơ sau và cho biết đôi bàn tay của bé đã làm những việc gì? "Đôi bàn tay bé xíu Lại siêng năng nhất nhà Hết xâu kim cho bà Lại nhặt rau giúp mẹ." A. Quét nhà, nấu cơm B. Đi chợ, trồng hoa C. Xâu kim, nhặt rau D. Cắm hoa, quét sân Câu 26. Đáp án nào chỉ khoảng thời gian nghỉ giải lao giữa các tiết học? A. Giờ ra chơi B. Giờ sinh hoạt C. Giờ chào cờ D. Giờ vào lớp Câu 27: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? A.bát đũa, nồi niêu, kho cá B.bút mực, vở ghi, cục tẩy C.lưỡi liềm, cái cày, thu hoạch D.chăn đệm, cái giường, nghỉ ngơi Câu 28: Giải câu đố sau: Ai người cắt vải khéo tay Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng? A.nông dân B.thợ may C.thợ hàn D.bác sĩ 10 TNTV LỚP 2
- * Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trăng khuyết có hình dáng giống sự vật nào? "Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi." (Theo Nhược Thủy) A.Trăng giống như con thuyền trôi. B.Trăng giống như cái đĩa. C.Trăng giống như quả bóng. D.Trăng giống như cánh diều. Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Bố mẹ đưa em đi chơi. B.Em rất thương ông ngoại. C.Cậu muốn tớ giúp gì không. D.Em về quê thăm ông bà. Câu 31: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? A.Giấy nhăn phải giữ lấy chữ. B.Giấy nhăn phải giữ lấy bìa. C.Giấy rách phải giữ lấy lề. D.Giấy rách phải giữ lấy bìa. Câu 32: Đọc đoạn văn sau và cho biết món quà mà bạn Hà tặng ông bà là gì? "Ngày lập đông đến gần. Hà nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì tặng ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ! Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: - Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: - Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm 10 của cháu đấy." (Theo Hồ Phương) A.Hà tặng ông bà một bài hát. B.Hà tặng ông bà một quyển sách. C.Hà tặng ông bà chùm điểm 10. D.Hà tặng ông bà một bài thơ. Câu 33: Tên riêng nào dưới đây viết đúng chính tả? A.Nam Định B.Hà nam C.bắc giang D.Lào cai Câu 34: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A.giữa trưa B.gieo vui C.cơn gió D.con diều Câu 35: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Mẹ là quần áo cho em. B.Nghệ An là quê Bác. C.Bà trồng cây thì là. D.Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước. 11 TNTV LỚP 2
- * Câu 36: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Lời cô Thấm từng trang sách Ngày không đến lớp Thấy nhớ nhớ ghê!" (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) A.ngọt ngào B.đông đúc C.mênh mông D.lung linh Câu 37. Từ nào dưới đây có nghĩa là "thân yêu, gần gũi"? A. xúc động B. thân thương C. bỡ ngỡ D. rung động Câu 38. Đoạn thơ sau đây có những từ nào viết sai chính tả? "Lá xen xanh mát Đọng hạt sương đêm Gió dung êm đềm Sương long lanh chạy." (Theo Nhược Thủy) A. gió, chạy B. xanh, chạy C. xen, dung D. lá, sương Câu 39. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A. Bình rất dũng cảm. B. Bình đang học hát. C. Bình là học sinh giỏi. D. Bình đang học ở trường. Câu 40. Các từ "chim, cá, mèo" thuộc nhóm từ nào dưới đây? A. Nhóm từ chỉ cây cối B. Nhóm từ chỉ đồ vật C. Nhóm từ chỉ con vật D. Nhóm từ chỉ người Câu 41. Đáp án nào dưới đây gồm các từ chỉ người? A. ông, bà, học sinh B. học sinh, giáo viên, hoa C. bút, thước, thầy giáo D. gà, học sinh, cây táo Câu 42. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. nghiên cứu B. nghề nghiệp C. ngiêng ngả D. nghĩ ngợi Câu 43. Giải câu đố sau: Thân nhỏ lá nhỏ Hoa tím xinh xinh Từng chùm rung rinh Quả chia năm múi. Là cây gì? A. cây mít B. cây vải C. cây khế D. cây na Câu 44. Từ nào dưới đây có nghĩa là "lúc ẩn, lúc hiện"? A. lung linh B. long lanh C. lủng lẳng D. lấp ló Câu 45. Bài ca dao sau đây có bao nhiêu tên riêng được viết hoa? Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ, Xem cầu Thê Húc, xem chùa Ngọc Sơn, Đài Nghiên, Tháp Bút chưa mòn, Hỏi ai gây dựng nên non nước này? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46. Câu ca dao dưới đây có bao nhiêu từ viết sai chính tả? 12 TNTV LỚP 2
- * Đường vô sứ Nghệ quanh quanh Lon xanh nước biếc như chanh hoạ đồ. A. 1 từ B. 2 từ B. 3 từ D. 4 từ Câu 47. Giải câu đố sau: Hoa gì tên để thổi cơm Không sinh từ lúa mà đơm đỏ cành? A. hoa hồng B. hoa đồng tiền C. hoa phượng D. hoa gạo Câu 48. Từ nào vừa là tên của một con vật vừa là tên của một loại quả? A. Cá B. rùa C. ếch D. cóc Câu 49. Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"? A. phẳng phiu B. bằng phẳng C. gồ ghề D. mịn màng Câu 50. Đáp án nào dưới đây viết sai chính tả? A. sạch sẽ, giặt giũ B. xấu hổ, phố xá C. súc động, sa sôi D. xì xào, dè dặt Câu 51. Tìm từ viết sai chính tả trong đoạn thơ sau: "Quê hương là trùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay." (Theo Đỗ Trung Quân) A. Hương B. rợp C. trèo D. trùm Câu 52. Đọc đoạn văn sau và cho biết thân chú chuồn chuồn nước được miêu tả như thế nào? "Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu." (Theo Nguyễn Thế Hội) A.Mỏng như lá lúa B.Thon dài như que tăm nhỏ C.Long lanh như thủy tinh D.Thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu Câu 53: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A.xân nhà B.xóng xánh C.sanh mượt D.sáng sủa Câu 54: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi? A.Chị ơi, chị có nhớ em không? B.Con giúp mẹ mở cửa được không? C.Bầu trời trong và xanh? D.Chú đi đâu mà lâu thế ạ? Câu 55: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Em lá thư nhỏ 13 TNTV LỚP 2
- * Gửi bố ngoài đảo xa Bao nỗi niềm nhung nhớ Bố bao năm xa nhà." (Theo Phạm Văn Tình) A. Múa B.viết C.hát D.may Câu 56: Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm? A.Mẹ em đi cấy lúa. B.Chú cò đang bay trên cánh đồng. C.Bác nông dân đi gặt lúa. D.Cánh đồng rộng bao la. Câu 57: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động? A.múa hát, bài hát, ca hát B.gặt hái, bón phân, thu hoạch C.học bài, chăm chỉ, luyện tập D.đi học, tham quan, công viên Câu 58: Giải câu đố sau: Quả gì mà rụng bị bà Hóa thành cô Tấm quét nhà, thổi cơm? A.quả thị B.quả na C.quả vú sữa D.quả cau Câu 59: Đoạn thơ sau đây cho em biết điều gì? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quê đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê." (Theo Định Hải) A.Bê vàng và dê trắng đi học. B.Tình bạn thân thiết của dê trắng và bê vàng. C.Bê vàng và dê trắng đi tìm mẹ. D.Khu rừng của bê vàng và dê trắng đã hết cỏ. Câu 60: Tên riêng nào dưới đây viết sai chính tả? A.Mạnh Minh B.đức minh C.Minh Tuấn D.Đình Nguyên Câu 61: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? A. Ở hiền gặp tiên. B.Ở hiền gặp hậu. C.Ở hiền gặp lành. D.Ở hiền gặp bụt. Câu 62. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật? A. trong sáng B. lung linh C. cột điện D. ngẫm nghĩ Câu 63. Đọc văn bản sau và cho biết ngôi trường mới của bạn Hà như thế nào? "Vậy là Hà đã được học ở ngôi trường mới. Nhớ lại năm ngoái, giờ ra chơi, em và các bạn thường trò chuyện về ngôi trường đang xây và tưởng tượng biết bao điều. Giờ đây, những ước mơ ấy đã thành hiện thực. Trường mới rất khang trang. Từ cổng trường đến các lớp học, chỗ nào cũng được khoác tấm áo mới rất đẹp." (Bích Hà) A. Ngôi trường có rất nhiều cây xanh. B. Ngôi trường mới rất khang trang. 14 TNTV LỚP 2
- * C. Ngôi trường nằm ở cuối con phố D. Ngôi trường mới rất nhỏ. Câu 64. Câu văn nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A. Chú ong bay đi kiếm mật. B. Em bé thật bụ bẫm. C. Em là lớp trưởng lớp 2A. D. Mẹ của em rất hiền. Câu 65. Đọc văn bản sau và cho biết thư viện xanh nằm ở đâu? "Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi, chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách. Sách, báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt. Có rất nhiều loại sách hay và đẹp để chúng em chọn đọc như Truyện cổ tích, Những câu hỏi vì sao, Vũ trụ kì thú, " (Võ Thu Hương) A. Ngoài cổng trường B. Cuối dãy hành lang C. Dưới vòm cây rợp mát D. Trên tầng hai Câu 66. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. siêng năng B. niên nạc C. lang thang D. luyện tập Câu 67. Từ nào viết sai chính tả trong khổ thơ sau? "Hai bà hai nguồn sông Cho phù xa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha." (Theo Nguyễn Hoàng Sơn) A. phù xa B. miền quê C. yêu dấu D. thiết tha Câu 68. Giải câu đố sau: Cây gì không lá không hoa Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh? A.cây tre B. cây táo C. cây dù D. cây nến Câu 69: Qua đoạn thơ sau đây, người bố muốn nhắn nhủ với con điều gì? "- Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn." (Theo Bế Kiến Quốc) A.Con cần chăm chỉ tập thể dục. B.Con cần phải chăm ngoan, yêu thương ông bà. C.Con cần có vở để ghi lại những điều cô giáo dạy. D.Con cần học hành chăm chỉ để những điều con đã học được lưu lại. Câu 70: Giải câu đố sau: Chim gì mà chẳng biết bay Sống nơi Bắc Cực, đêm ngày giá băng? 15 TNTV LỚP 2
- * A.chim hải âu B.chim đại bàng C.chim cánh cụt D.chim cú mèo Câu 71: Tên riêng nào dưới đây viết sai chính tả? A.Đức Thịnh B.Quỳnh mai C.Thu Trang D.Minh Kiệt Câu 72: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A.Cô giáo đang giảng bài. B.Chú cún con đáng yêu. C.Trời xanh, mây trắng, nắng vàng. D.Cô ca sĩ ấy rất nổi tiếng. Câu 73: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm? A.nhộn nhịp, chợ quê, tấp nập B.trong xanh, mát mẻ, bầu trời C.bao la, mênh mông, bát ngát D.hùng vĩ, khổng lồ, ngọn thác Câu 74: Đọc đoạn văn sau và cho biết bồ nông đựng thức ăn ở đâu để mang về cho mẹ? "Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết. Mặt sông chỉ còn xăm xắp, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, chú bồ nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ. Ngày này tiếp ngày nọ, đêm nay rồi đêm nữa, chú bồ nông cứ dùng miệng làm cái túi đựng thức ăn nuôi mẹ qua trọn mùa hè sang mùa thu." (Theo Phong Thu) A.Bồ nông đựng thức ăn vào miệng để đem về cho mẹ. B.Bồ nông đựng thức ăn vào bụng để đem về cho mẹ. C.Bồ nông đựng thức ăn vào cánh để đem về cho mẹ. D.Bồ nông cắp thức ăn vào chân để đem về cho mẹ. Câu 75: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A.nghiên cứu B.hiên nghang C.nghiêng nghả D.nghe nghóng Câu 76: Câu nào sau đây sử dụng sai dấu chấm hỏi? A. Cái bánh này ai làm thế nhỉ? B.Ôi, con nhớ mẹ rất nhiều? C.Bạn có muốn đi tập đàn với tớ không? D.Bạn có thích học môn Tiếng Việt không? Câu 77: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Vui sao khi chớm vào hè tiếng sẻ tiếng ve báo mùa Rộn ràng là một cơn mưa Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu." (Theo Trần Đăng Khoa) A.bồn chồn B.xôn xao C.ẩm ướt D.âm u Câu 78: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? A.Thất bại là cha thành công. B.Thất bại là sẽ thành công. C.Thất bại là mẹ thành đạt. D.Thất bại là mẹ thành công. Câu 79: Đọc đoạn văn sau và cho biết khi chia tay sóc, kiến cảm thấy thế nào? 16 TNTV LỚP 2
- * "Kiến là bạn thân của sóc. Hằng ngày, hai bạn thường rủ nhau đi học. Thế rồi nhà kiến chuyển đến một khu rừng khác. Lúc chia tay, kiến rất buồn. Kiến nói: "Cậu phải thường xuyên nhớ tớ đấy." Sóc gật đầu nhận lời." (Theo Tun Te-le-gơn) A.Kiến đã rất buồn. B.Kiến rất háo hức. C.Kiến rất hạnh phúc. D.Kiến thấy sợ hãi. Câu 80: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. xiêng năng B.xa xôi C.soan đào D.xương sớm Câu 81: Từ nào chỉ tình cảm trong câu: "Những ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo."? A.cua kềnh B.âu yếm C.giương mắt D.ngó Câu 82: Từ nào dưới đây vừa là từ chỉ hoạt động vừa là từ chỉ sự vật? A.lá B.hoa C.đất D.cuốc Câu 83: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của học sinh trong giờ học? A.chăm ngoan B.sách vở C.phát biểu D.lớp học Câu 84: Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? A.khổng lồ B.hùng vĩ C.mừng rỡ D.chuồn chuồn Câu 85: Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta Đẻ trứng tròn xoe Gọi người đến lấy? A.con chó B.con mèo C.con gà D.con cá Câu 86: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? A.đông đúc B.siêu thị C.bánh mì D.buổi đêm Câu 87: Dòng nào gồm những từ viết sai chính tả? A.lim dim, dễ thương B.nắn nót, nàng tiên C.làng nước, gia đình D.dung động, xạch sẽ Câu 88: Đọc đoạn văn sau và cho biết qua tên sách em có thể biết được điều gì? "Mỗi cuốn sách có một tên gọi. Tên sách là hàng chữ lớn ở khoảng giữa bìa sách, thường chứa đựng rất nhiều ý nghĩa. Qua tên sách, em có thể biết được sách viết về điều gì." (Theo Nhật Huy) A. Em biết được nhân vật chính trong sách. B.Em biết được tác giả cuốn sách là ai. C.Em biết được cuốn sách viết về điều gì. D.Em biết được về mục lục của cuốn sách. Câu 89: Bài đồng dao sau đây có mấy từ chỉ hoạt động? "Con mẻo, con mèo Đuổi theo con chuột Giơ vuốt, nhe nanh 17 TNTV LỚP 2
- * Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc." A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 90: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? A.Bà thường kể chuyện cho em nghe. B.Mùa thu, chúng em đi khai giảng. C. Bạn Nam là một học sinh giỏi. D.Món ăn này rất ngon. Câu 91: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? A.Chú em là ca sĩ. B.Ông đang tưới cây. C.Hoa đào nở hồng tươi. D.Chiếc bút rất đẹp. Câu 92: Dấu câu nào dùng để kết thúc một câu hỏi? A.Dấu hai chấm B.Dấu chấm hỏi C.Dấu chấm than D.Dấu phẩy Câu 93: Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ có cảm nhận như thế nào về lời nói của cô giáo? "Lời cô ngọt ngào Thấm từng trang sách Ngày không đến lớp Thấy nhớ nhớ ghê!" (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) A.Lời nói của cô vang to. B.Lời nói của cô ôn tồn. C.Lời nói của cô ngọt ngào. D.Lời nói của cô trầm bổng. Câu 94: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A.ghắng sức B.ghi nhớ C.gà con D.hạt gạo Câu 95: Từ nào chứa tiếng có âm đầu "l" hoặc "n" chỉ vật đội trên đầu để che mưa che nắng? A.lón B. mũ C.nón D.ô Câu 96: Từ nào dưới đây không phải là từ chỉ sự vật? A.nhà khoa học B.nghiên cứu C.kĩ sư D.tàu hỏa Câu 97: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cha mẹ ước mong điều gì khi đặt tên cho con? "Em còn trong bụng mẹ Cha đã lo đặt tên Bao nhiêu điều đẹp đẽ Cha mẹ ước cho em." (Theo Tân Hưng) A.Cha mẹ mong ước ông bà luôn vui vẻ. B.Cha mẹ ước mong cô chú được khỏe mạnh. C.Cha mẹ mong ước cho em nhiều điều tốt đẹp. D.Cha mẹ ước mong cha mẹ được bình an. Câu 98: Giải câu đố sau: Quả gì hình dáng cong cong Xếp thành nhiều nải chờ mong chín vàng? 18 TNTV LỚP 2
- * A.quả cau B.quả xoài C.quả cam D.quả chuối Câu 99: Từ nào chỉ hoạt động của học sinh ? A.đi cấy B.tập viết C.bán hàng D.chạy xe Câu 100: Từ nào dưới đây chỉ con người? A.nâng niu B.bận rộn C.khám bệnh D.bác sĩ 19 TNTV LỚP 2
- * ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Phần 1: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa Bảng 1. Đáp án: quả cầu, cây cầu, nhu cầu, yêu cầu, toàn cầu cầu lông, cầu mong, cầu nối, cầu may, cầu vồng Bảng 2. Đáp án: viên đá, bóng đá, than đá, hòn đá, đấu đá, núi đá đá quý, đá cầu, đá cuội, đá bóng Bảng 3. Đáp án: sửa nhà, cột nhà, sàn nhà, sân nhà nhà ăn, nhà xe,nhà lá, nhà sàn, nhà ga 20 TNTV LỚP 2
- * Bảng 4. Đáp án: sinh học, bác học, lớp học, bài học, văn học học sinh, học tốt, học lực, học vẽ, học hành Bảng 5. Đáp án: đơn ca, bài ca, hòa ca, dân ca, tốp ca ca nhạc, ca hát, ca sĩ, ca khúc, ca dao Bảng 6. Đáp án: rừng núi, miền núi, hang núi, leo núi, sông núi núi cao, núi đá, núi lửa, núi đồi Bảng 7. 21 TNTV LỚP 2
- * Đáp án: môi trường, sở trường, nông trường, ngôi trường trường hợp, trường thọ, trường đua, trường thi, trường học Bảng 8 . Đáp án: hòa bình, yên bình, phê bình, lục bình bình tĩnh, bình an, bình minh, bình chọn, bình yên Bảng 9. Đáp án: bắt tay, hoa tay, khéo tay, ngón tay tay áo, tay nghề, tay lái, tay chân, tay cầm Bảng 10. Đáp án: trung bình, yên bình, phê bình, hòa bình bình tĩnh, bình phục, bình hoa,bình an Phần 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại Câu 1: 22 TNTV LỚP 2
- * Bố nấu ăn ngon. rất Bố nấu ăn rất ngon. Câu 2: khang rất trang Trường em Trường em rất khang trang Câu 3: bệnh. sĩ Bác đang khám Bác sĩ đang khám bệnh. Câu 4: ngày công sắt, có mài Có kim nên Có công mài sắt, có ngày nên kim đèn Em sao ông rước Em rước đèn ông sao Em tranh. vẽ đang Em đang vẽ tranh trời mọc Mặt đằng đông Mặt trời mọc đằng đông ặp ách c s c ặp s ách Câu 9. lịch tờ Em cũ. cầm Em cầm tờ lịch cũ. Câu 10. u th ung tr tr ung th u Câu 11. iên v gi áo gi áo v iên Câu 12: vệ sâu, màng. mùa bảo bắt Chim Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Câu 13: nở Bông rỡ. hoa rực Bông hoa nở rực rỡ. Câu 14: 23 TNTV LỚP 2
- * . rất Lan ngạc nhiên Lan rất ngạc nhiên . Câu 15: ngọt. khế là Quê chùm hương Quê hương là chùm khế ngọt. Câu 16: đầu cười bố em, . xoa Xoa đầu em bố cười . Câu 17: Trống nằm ngẫm nghĩ. Trống nằm ngẫm nghĩ Câu 18: chuồn đầy bay ngõ Chuồn Chuồn chuồn bay đầy ngõ Câu 19. đê bờ ở bò ăn Đàn cỏ Đàn bò ăn cỏ ở bờ đê Câu 20. nắng trời rực Mặt rỡ. ánh tỏa Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Câu 21. ô c gi áo c ô gi áo Câu 22. trên én nhỏ Đàn bầu trời. bay Đàn én nhỏ bay trên bầu trời Câu 23. đang bài. Cô giáo giảng Cô giáo đang giảng bài. Câu 24. líu Trên lo. cành, hót chim Trên cành, chim hót líu lo Câu 25. hoa thu, sữa thơm nàn. nồng Mùa Mùa thu, hoa sữa thơm nồng nàn Câu 26. l b ông úa b ông l úa Câu 27. thiều Giang Bắc vải có ngon. rất Bắc Giang có vải thiều rất ngon Câu 28. 24 TNTV LỚP 2
- * tăng lội bơi Con cá tung Con cá bơi lội tung tăng Câu 29. ìu ến tr m tr ìu m ến Câu 30. dưới nước Đàn bò uống sông Đàn bò uống nước dưới sông Câu 31. con đau, ngựa tàu cỏ. cả bỏ Một Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ Câu 32. học văn. hậu lễ, Tiên học Tiên học lễ, hậu học văn Câu 33: s ia ch ẻ s ẻ ch ia Câu 34: muốn hỏi, biết học. Muốn phải giỏi phải Muôn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học Câu 35: nhộn nhịp. Sân trường Sân trường nhộn nhịp Câu 36: ngọc Người học không mài. không như Người không học như ngọc không mài Câu 37: vóc Ăn học hay Ăn vóc học hay Câu 38: trọng đạo sư Tôn Tôn sư trọng đạo Câu 39. đầu Con nghiệp trâu là cơ . Con trâu là đầu cơ nghiệp . Câu 40. trống trường Cái em Cái trống trường em Câu 41: thật cười Cô mỉm tươi. Cô mỉm cười thật tươi 25 TNTV LỚP 2
- * Câu 42. ầm đ ấm đ ầm ấm Câu 43: ruột chảy Máu mềm Máu chảy ruột mềm Câu 44: là bại Thất công mẹ thành Thất bại là mẹ thành công Câu 45: ao Một hơn đào lã. nước máu giọt Một giọt máu đào hơn ao nước lã Câu 46: lớp cửa Nắng vào ghé Nắng ghé vào cửa lớp Câu 47: Cô em viết. dạy tập Cô dạy em tập viết Câu 48: qu âm an t qu an t âm Câu 49: trường Em em. yêu Em yêu trường em Câu 50: gần. giềng xa, Bán anh em mua láng Bán anh em xa, mua láng giềng gần Câu 51. nh nh ịn ường nh ường nh ịn Câu 52: nước chảy như mẹ trong ra. Nghĩa nguồn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Câu 53: ọng k tr ính k ính tr ọng Câu 54: cha mẹ cao Công dày. đức Công cha đức mẹ cao dày Câu 55: Lá rách. lành đùm lá 26 TNTV LỚP 2
- * Lá lành đùm lá rách Câu 56. Con thảo. hiền, cháu Con hiền, cháu thảo Câu 57: trên Kính nhường dưới Kính trên nhường dưới Câu 58. trường Em em. yêu Em yêu trường em. Phần 3. Trắc nghiệm Phần 3. Trắc nghiệm Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. tràng chai B. con trâu C. trong suốt D. luỹ tre Câu 2. Từ ngữ nào dưới đây chỉ tên một con vật? A. săn mồi B. khoẻ mạnh C. bơi lội D. con trâu Câu 3. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A. Cô giáo dạy chúng em học bài. B. Bờ tre xanh rì rào. C. Hoa là một học sinh chăm ngoan. D. Hoa phượng nở vào mùa hè. Câu 4. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. con ngựa B. ngẫm ngĩ C. củ ngệ D. nge nhạc Câu 5. Từ ngữ nào dưới đây chỉ đồ dùng học tập? A. xe máy B. thước kẻ C. cái chảo D. cốc nước Câu 6. Đọc đoạn văn sau và cho biết bạn nhỏ cảm thấy như thế nào khi lên lớp 2? "Ngay cạnh chúng tôi, mấy em lớp 1 đang rụt rè níu chặt tay bố mẹ, thật giống tôi năm ngoái. Trước các em, tôi cảm thấy mình lớn bổng lên. Tôi đã là học sinh lớp 2 rồi cơ mà." (Văn Giá) A. Bạn nhỏ cảm thấy mình lớn bổng lên. B. Bạn nhỏ cảm thấy rụt rè. C. Bạn nhỏ cảm thấy nhớ thầy cô D. Bạn nhỏ cảm thấy buồn bã. Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A. bơi lội B. sách vở C. lung linh D. mát mẻ Câu 8. Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào dưới đây nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường? "Ngay cạnh chúng tôi, mấy em lớp 1 đang rụt rè níu chặt tay bố mẹ, thật giống tôi năm ngoái. Trước các em, tôi cảm thấy mình lớn bổng lên. Tôi đã là học sinh lớp 2 rồi cơ mà." (Văn Giá) A. ngạc nhiên B. mong ngóng C. rụt rè D. háo hức 27 TNTV LỚP 2
- * Câu 9. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. nge B. ghế C. nghé D. ghé Câu 10. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A. Mẹ nấu cơm cho em. B. Hôm nay trời mưa rất to. C. Bố em là bác sĩ. D. Cây cối rất tốt tươi. Câu 11.Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? A. con kiến B. kem cốc C. kéo co D. kót cét Câu 12. Trong bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi?” của Bế Kiến Quốc, ngày hôm qua ở lại những đâu? A. cành cây, hạt gạo, vở hồng B. cành cây, quả khế, cây bàng C. cành hoa, hạt đỗ, chiếc bút D. cành hoa, hạt lúa, vở hồng Câu 13. Từ ngữ nào dưới đây không chỉ người? A. học trò B. học sinh C. nhà bác học D. khoa học Câu 14. Từ ngữ nào dưới đây không chỉ hoạt động của học sinh? A. tập tô B. đọc bài C. nghe giảng D. chữa bệnh Câu 15. Giải câu đố sau: Quả gì mọc tít trên cao Mà sao đầy nước ngọt ngào bên trong? A. dưa B. đu đủ C. dừa D. dứa Câu 16. Những tiếng nào dưới đây có thể kết hợp với tiếng “ca” để tạo thành từ ngữ? A. nai, nhà B. chai, cờ C. bài, khúc D. cây, quả Câu 17. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. nghành nghề B. ngỉ ngơi C. ngô ngê D. ngộ nghĩnh Câu 18. Điền từ còn thiếu trong bài ca dao sau: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ, kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. A. đá B. suối C. sỏi D. nước Câu 19. Đáp án nào dưới đây gồm các tên riêng có chữ cái đầu được sắp xếp theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái? A. Thái, Linh, Hùng, An B. Linh, An, Hùng, Thái C. Hùng, An, Linh, Thái D. An, Hùng, Linh, Thái Câu 20. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã chuẩn bị mâm cơm như thế nào? "Chẳng còn thiếu gì nữa Cái gì cũng có rồi Này thức chan, thức gắp Cơm chín đầy một nồi. Bát đã lau từng chén Đũa lại so từng đôi 28 TNTV LỚP 2
- * Thêm trái ớt đỏ tươi Để góc mâm phần bố." (Trần Quốc Toàn) A. Bạn nhỏ chuẩn bị rất đầy đủ. B. Bạn nhỏ chuẩn bị bữa cơm rất sơ sài. C. Bạn nhỏ chuẩn bị đầy đủ nhưng thiếu mất trái ớt cho bố. D. Bạn nhỏ chuẩn bị bữa cơm nhưng quên nấu cơm. Câu 21. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? A. bài báo, viết bài B. trả lời, câu hỏi C. nghiên cứu, học tập D. giảng bài, giáo viên Câu 22. Giải câu đố sau: Cây gì cao vút Hoa nở trắng tinh Quả nhỏ xinh xinh Ăn với lá trầu? A. cây bàng B. cây sấu C. cây cau D. cây me Câu 23. Từ nào dưới đây dùng để mô tả tiếng nước chảy? A. tích tắc B. róc rách C. leng keng D. lao xao Câu 24. Đáp án nào dưới đây là từ ngữ chỉ sự vật? A. học sinh B. học tập C. tập tô D. đọc bài Câu 25. Đọc đoạn thơ sau và cho biết đôi bàn tay của bé đã làm những việc gì? "Đôi bàn tay bé xíu Lại siêng năng nhất nhà Hết xâu kim cho bà Lại nhặt rau giúp mẹ." A. Quét nhà, nấu cơm B. Đi chợ, trồng hoa C. Xâu kim, nhặt rau D. Cắm hoa, quét sân Câu 26. Đáp án nào chỉ khoảng thời gian nghỉ giải lao giữa các tiết học? A. Giờ ra chơi B. Giờ sinh hoạt C. Giờ chào cờ D. Giờ vào lớp Câu 27: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? A.bát đũa, nồi niêu, kho cá B.bút mực, vở ghi, cục tẩy C.lưỡi liềm, cái cày, thu hoạch D.chăn đệm, cái giường, nghỉ ngơi 29 TNTV LỚP 2
- * Câu 28: Giải câu đố sau: Ai người cắt vải khéo tay Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng? A.nông dân B.thợ may C.thợ hàn D.bác sĩ Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trăng khuyết có hình dáng giống sự vật nào? "Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi." (Theo Nhược Thủy) A.Trăng giống như con thuyền trôi. B.Trăng giống như cái đĩa. C.Trăng giống như quả bóng. D.Trăng giống như cánh diều. Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Bố mẹ đưa em đi chơi. B.Em rất thương ông ngoại. C.Cậu muốn tớ giúp gì không. D.Em về quê thăm ông bà. Câu 31: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? A.Giấy nhăn phải giữ lấy chữ. B.Giấy nhăn phải giữ lấy bìa. C.Giấy rách phải giữ lấy lề. D.Giấy rách phải giữ lấy bìa. Câu 32: Đọc đoạn văn sau và cho biết món quà mà bạn Hà tặng ông bà là gì? "Ngày lập đông đến gần. Hà nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì tặng ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ! Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: - Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: - Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm 10 của cháu đấy." (Theo Hồ Phương) A.H à tặng ông bà một bài hát. B.Hà tặng ông bà một quyển sách. C.Hà tặng ông bà chùm điểm 10. D.Hà tặng ông bà một bài thơ. Câu 33: Tên riêng nào dưới đây viết đúng chính tả? A.Nam Định B.Hà nam C.bắc giang D.Lào cai Câu 34: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A.giữa trưa B.gieo vui C.cơn gió D.con diều Câu 35: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Mẹ là quần áo cho em. B.Nghệ An là quê Bác. C.Bà trồng cây thì là. D.Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước. Câu 36: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 30 TNTV LỚP 2