Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2023-2024

docx 36 trang Gia Linh 13/05/2025 300
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_5_nam_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 5 - Năm 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 5 NĂM 2023-2024 Vòng 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Nhìn trông rộng Câu 2: Rồng phượng múa Câu 3: Chó mèo đậy Câu 4: Mưa uận gió hòa Câu 5: Thua keo này, keo khác Câu 6: Ăn kĩ lâu cày sâu tốt lúa Câu 7: Đói cho sạch, ách cho thơm Câu 8: Non nước biếc Câu 9: mình đồng sắt Câu 10: Tre dễ uốn 1
  2. Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Những chú ếch nhặt thóc trên sân Quả dưa hấu Nở rực rõ trong đầm Đàn ong Ruột đỏ au Gà mái Nồng nàn trên đường phố Chú ngựa ô Tòa bóng mát ở sân đình Cánh hoa giấy Móng tang như giấy bóng Mùi hoa sữa Kêu ồm ộp trong ao Hoa sen Phi nhanh trên thảo nguyên Cây đa Có những chiếc gai nhọn hoắt Cây xương rồng Hút mật trong vườn hoa Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A. Các bạn học sinh bàn luận về chuyến đi chơi. B.Không khí của buổi chào cờ rất trang nghiêm. C.Bạn học sinh đang trả lời cô giáo. D.Chúng em giúp đỡ nhau cùng học hành Câu 2: Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ thành phố A làng quê B.nông thôn C.miền núi D.thành thị Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi* A.Ông mua cho em bao nhiêu là đồ chơi? B.Lớp bạn có bao nhiêu học sinh? C.Con có muốn về quê thăm ông bà không? D.Chú gấu bông của bạn có xinh không? Câu 4: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? A cây cối, gia cầm, trồng trọt B.lưỡi cày, cuốc đất, cái liềm C.rơm rạ, hoa quả, ngôi nhà D.cánh chim, bầu trời, trong xanh 2
  3. Câu 5: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A môn học B.luyện tập C.chuyên cần D.nghiêm túc Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trong đêm hè oi bức, mẹ đã làm gì để con ngủ ngon Lặng rồi cả tiếng con ve Con ve cũng mệt vì hè nắng oi Nhà em vẫn tiếng ạ ời Kèo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru. (Trần Quốc Minh) A.Mẹ đọc vè cho con ngủ B.Mẹ hát ru cho con ngủ. C.Mẹ đọc truyện cho con ngủ. D.Mẹ đọc thơ cho con ngủ Câu 7: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A.học kì B.bài tập Côn tập D.chăm chỉ Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết "vằng trăng của ngoại mà bạn My nhắc đến là gì? Có đêm, My chọt tỉnh giấc, thấy một quầng sáng trên bàn Mắt nhắm mắt mở, cô bé gọi: - Ngoại ơi, trăng này: Ông ngoại dịu dàng: - Ngủ đi con/ Đèn bàn của ông đấy mà. My tỉnh hắn Cô bé nhìn chiếc đèn được che cẩn thận. Hóa ra ông đang khâu lại cái quần của cu Bin bị rách. Cô bé mim cười: - Ngoại ơi, hoá ra đấy là vằng trăng của ngoại: (Lê Thanh Nga) A bếp lửa B.ngôi sao C.đom đóm D.đèn bàn Câu 9: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động: 3
  4. A Anh của em là cầu thủ. B.Khán giả đang cổ vŨ cho các cầu thủ trên sân. C.Trận đấu rất căng thẳng và kịch tính D.Chú em là người hâm mộ bóng đá Câu 10: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A.công bằng B.công tác C.công nghệ D.công an Câu 11:Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A.Mẹ em hái trái cây trong vườn. B Trong vườn, hoa cúc vàng tươi. C.Mẹ em là nông dân. D.Sân vận động đông vui, náo nhiệt. Câu 12: Tên riêng nào dưới đây viết đúng? A.thanh nga B.Linh chi C.Khôi nguyên D.Hồng Hạnh Câu 13: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu: A.Bé rất háo hức khi được đi biển chơi. B.Hoa Lư là cố đô của Việt Nam. C.Em đang đi tham quan cố đô Hoa Lư D.Khu vui chơi rất náo nhiệt. Câu 14: Giải câu đố sau: Con gì hai mắt trong veo Hay rình bắt chuột, leo trèo rất nhanh? A.con rắn B.con khi C.con mèo D.con chó Câu 15: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng kiên trì, quyết tâm của con người? A Một giọt máu đào hơn ao nước lã B Một con ngựa đau cả tàu bỏ có. C.Lá lành đùm lá rách. D.Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Chúng ta đi chơi ở chỗ nào. B.Nam rủ em đi chơi. C.Các bạn nam đang chơi đá bóng. D.Em và bạn thân đi công viên. Câu 17: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với từ ịdũng cảm? A kiên cường Bgan dạ C.nhát gan D.bất khuất 4
  5. Câu 18: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu: A.Bạn Nam đang học trên phòng B.Nam chăm chi học toán mỗi ngày C.Nam là bạn thân của em. D.Em rủ bạn Nam đi học. Câu 19: Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái? A.Tùng, Sơn, Phong, Quân B.Hoàng, Bình, Nam, Minh C.Ảnh, Cường, Đào, Vũ D.Ngọc, Quỳnh, Chi, Vân Câu 20: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A.thanh âm B.thanh long C.thanh toán D.thanh bình Câu 21: ừ nào dưới đây là từ chỉ sự vật? A.thán phục B.đồng hồ C.thuyết phục D.chinh phục Câu 22: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ: A.Chân lấm tay bùn B.Chân lấm tay bẩn C.Chân lấm tay đất D.Chân lấm tay sạch Câu 23: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau: Văn nhớ kẻ trồng cây. - A.quả B.rau C.hạt D.củ Câu 24: Giải câu đố sau: Ai người chằng ngại nắng mưa Đi khắp mọi chốn để đưa thư về A.bưu tá B.công nhân C.thợ may D.bảo vệ Câu 25:Giải câu đố sau: Quả gì hình đáng cong cong Xếp thành từng nải chờ mong chín vàng? A.quả chuối B.quả xoài C.quả cam D.quả đu đủ Câu 26: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A ngơ nghác B.nghẹn ngào C.ng nghiêng D.nghi ngờ Câu 27:Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy? A.Bà ngoại đi chợ mua kẹo lạc, quả thị và bánh 5
  6. B.Quê bé có cánh, đồng lúa rộng, bao la có luỹ, tre xanh mướt. Công chẻ tre, cắt giấy để làm điều cho bé. D.Nghỉ hè, bé được về quê thăm ông bà, cô chú. Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than? A.Chú mèo có bộ lông đẹp quát B.Bầu trời ở đây đẹp quát C.Bánh mẹ làm mới ngon làm saol D.Chúng em đang thả điều trên đê Câu 29: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A.Học sinh đang tập múa trên sân trường. B Khúc nhạc độc đáo và mới lạ C.Bà ngồi đan khăn bên cửa sổ D.Chúng em tham quan viện bảo tàng. Câu 30: Với 3 tiếng 4 trái, (cây đất em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa ? A.1 từ B.2 từ C.3 từ D.4 từ ĐỀ 2 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Người không học như không mài Câu 2: Tốt gỗ hơn tốt nước ơn Câu 3: Ngày tháng mười chưa cười đã ối Câu 4: Thức uya dậy tối Câu 5: Thất bại là mẹ ảnh công Câu 6: Tre già măng ọc Câu 7: Đêm tháng năm chưa nằm đã áng Câu 8: 6
  7. Ở bầu thì tròn ở ống thì ài Câu 9: Của bền tại ười Câu 10: Ăn kĩ no lâu, cày âu tốt lúa Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Những quả gấc đỏ au nở rõ vào mùa xuân Bác thợ xây nở hồng thắm trong đầm Hoa sữa lúc liu trên giàn Hoa đào thơm ngát đêm thu Chú bộ đội nằm sâu dưới mặt đất Bác nông dân đang chăm SóC bệnh nhân Củ cà rốt canh gác ngoài đảo xa Hoa sen đỏ thắm một khoảng trời Hoa phượng xây những công trình mới Cô điều dưỡng dắt trâu đi cầy ruộng Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây gần nghĩa với từ thành phố" A.miễn núi B.đô thị C.làng quê D.nông thôn Câu 2: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.che chở B.chưng bày C.chấp hành D.chiến đấu Câu 3: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A.Dưới đáy biển, rặng san hô không lồ, rực rõ. B.Đàn cá bơi lội dưới làn nước xanh C.Đại dương có muôn vàn điều kì thú. D.Trường Sa là quần đảo thân yêu của nước ta. 7
  8. Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết những loài chim nào đã được nhắc đến trong bài văn trên? Cánh đồng đang bừng nắng Chim bay từng đàn, thoắt hạ cánh đậu chỗ này, thoắt chớp cánh bay đi chỗ khác. Chim ác là có tới mấy ngàn con ríu rít là là trên mặt ruộng. Chim tu hú ở đâu không thấy mặt, mà chỉ nghe tiếng kêu vòng vọng. Con chim te te kêu hoành hoạch, cái giống chim có tiếng kêu mới hối hả làm sao v (Theo Anh Đức) A.chim tu hú, chim ác là, chim le le B.chim ác là, chim te te, chim sáo C.chim te te, chim tu hú, chim sâu D.chim ác là, chim tu hú, chim te te Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Cô giáo tổ chức cuộc thi đọc sách B.Bạn cho tớ mượn quyềển truyện được không C.Anh vừa mua cho tớ một cuốn sách D.Bố đưa bé đi nhà sách Câu 6: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A Tài cao học rộng B Tài cao học dài C.Tài cao học thấp D.Tài cao học hẹp Câu 7: Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái? A.Đức Thịnh, Thanh Trung, Minh Quân B.Linh Chi, Tường Vy, Bảo An C.Mai Hoa, Hoàng Nam, Huy Phong D.Thùy Dung, Thu Thủy, Hoàng Oanh Câu 8: Giải câu đố sau: Quả gì hình đáng cong cong Xếp thành nhiều nải chờ mong chín vàng? A.quả chuối B.quả đu đủ C.quả xoài D.quả cam Câu 9: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? A. lưỡi cày, cuốc đất, cái liềm B.cánh đồng hạt lúa, hoa quả 8
  9. C.cánh chim, bầu trời, trong xanh D.cây cối, gia cầm, trồng trọt Câu 10: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A.Các cụ già đang tập thể dục trong công viên B.Mẹ dắt bé vào công viên chơi. C.Các bạn nhỏ hò reo trong công viên D.Công viên hôm nay rất đông vui ĐỀ 3 Vòng 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Thay a đổi thịt Câu 2: Cây có cội, nước có uồn Câu 3: Học ộng tài cao Câu 4: Ăn vóc hay Câu 5: Ở hiền gặp ành Câu 6: Thua keo này ày keo khác Câu 7: Có công mài sắc có ngày nên Câu 8: Muốn biết phải hỏi, muốn ỏi phải học Câu 9: Một mặt người hơn mười mặt ủa Câu 10: 9
  10. Dãi nắng dầm ương Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối tùng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Trường học đang cắt may quần áo Học cúc đang rình bắt chuột Cô thợ may là loài hoa của mùa thu Chim sẻ thăm khám cho bệnh nhân Bác sĩ đang ngồi chấm bài Chú mèo là đồng hồ báo thức của nông dân Cô giáo nhặt thóc trên sân Các bạn học sinh là ngồi nhà thứ hai của em Tiếng ve đang làm trực nhật Chú gà trống là tin hiệu của mùa hè Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Giải câu đố sau: Ai người giới thiệu địa danh Du lịch, văn hóa, tỉnh thành đều ha? A.Hướng dẫn viên B Thông dịch viên C.Diễn viên D.Huấn luyện viên Câu 2: Giải câu đố sau: Hai chân bám chặt trên cây Mỏ luôn gõ gõ suốt ngày tìm sâu Là loại chim gì? 10
  11. A.chim ưng B.chim đại bàng C.chim gõ kiến D.chim đà điểu Câu 3:Dáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái: A.Thanh Vân, Thu Thủy, Như Ý B.Hạnh Mai, Ngọc Lan, Kim Phượng C.Hiền Lương, Mạnh Hùng, Ngọc Minh D.Nguyệt Hà, Hồng Mai, Phương Thu Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy: A.Con sông quê em nước trong vắt, mát rượi. B Trên những tán cây cao, những chú chích chèe, chào mào, sáo sậu, hót liu lo. C.Dưới lũy tre, con trâu, nằm lim dim, nhai có. D.Mỗi khi xuân về, cây gạo nở đỏ rực, rộn rã tiếng chim. Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi? A.Hoa phượng nở vào mùa nào? B.Lớp bạn được đi tham quan ở đâu? C.Nghỉ hè, các bạn học sinh không đến trường? D.Bạn làm bài tập về nhà chưa? Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ miêu tả cảnh vật vào mùa nào: n Cỏ mọc xanh chân đê Rau sum suê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. Trời rắc bụi mưa rơi Mầm non vươn đứng dậy Én bay chao cánh vẫy Mừng vui rồi lại đi (Theo Xuân Dục) A.mùa hạ B.mùa đông (.mùa xuân D.mùa thu 11
  12. Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết bầu trời thay đối như thế nào khi mùa xuân tới: Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến Bầu trời ngày càng thêm xanh Nắng vàng ngày càng rực rõ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. (Theo Nguyễn Kiên) A Bầu trời thêm xanh B.Bầu trời xám xịt C.Bầu trời nhiều mây đen. D.Bầu trời vàng rực rõ. Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chi đặc điểm? A đặc tính B.đặc điểm C.đặc biệt D.đặc sản Câu 9: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A lao động B.khoa học Chữu ích D.quan trọng CNY Câu 10: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu: A.Hoa sen là loài hoa đặc trưng của Việt Nam B.Làng em có đầm sen rộng bát ngát. C.Hương sen thơm ngát trong đầm D.Sáng sớm, mẹ bơi thuyền đi hái hoa sen. Câu 11: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A Bà ngoại kể chuyện cổ tích cho bé nghe. B.Cô giáo dạy bé làm thơ C.Trần Đăng Khoa là nhà thơ của thiếu nhi D.Bé ngồi hát ngân nga bên cửa sổ Câu 12: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A Bé cùng bố mẹ đi chúc Tết ông bà. B. B.Bé dạo chơi trong khu vườn C.Mùa xuân, mẹ mua áo mới cho bé D.Xuân về, cây cối tốt tươi, tràn đầy sức sống. Câu 13: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A.Cô giáo rất hạnh phúc vì món quà bất ngờ. 12
  13. B.Chị cùng em chơi ghép hình. C.Các bạn nhỏ thì thầm với nhau D.Bé và các bạn bàn bạc về món quà sinh nhật tặng mẹ. Câu 14:Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? Ácch ngồi đáy giếng B.ch ngồi đáy chum Cếch ngồi đáy chậu DếCh ngồi đáy ao Câu 15: Giải câu đố sau: Quả gì ruột chỉ toàn hơi Bạn các bạn nhỏ ở nơi sân trường? A.quả trứng B.quả cân C.quả tim D.quả bóng Câu 16: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A đối loạn B.diêng biệt C.diện mạo D.da riết Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A trú giải B.tran trứa C.trung kết D.trung bình Câu 18: Tên riêng nào dưới đây viết đúng: Ahoàng Hạnh B.Minh Thư C.hải yến D.Ngân quỳnh Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Bé viết thư gửi chú ngoài đảo xa B.Chú gửi quà cho Hà vào dip gì C.Tết thiếu nhi, bé nhận được nhiều quà D.Bé và chị cùng về thăm bà. Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than? A Cây non này lớn nhanh quát B Chúng em trồng cây để sân trường thêm xanh Côi, cây da đầu làng to quát D.Em rất thích trồng cây Câu 21: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm2 A chu đáo B.chu cấp Chết hợp D.thu hoạch Câu 22: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A.dụng cụ B.dự án C.công trường D.thi công Câu 23: Nhóm từ nào dưới đây chi gồm các từ chi sự vật? A.lưỡi liềm, thu hoạch, cái cày B.trái cây mùa màng, ngũ cốc C.gia súc, chăn nuôi, gia cầm D.nhà nông, con trâu, cấy cày 13
  14. Câu 24: Từ nào dưới đây là từ chi sự vật A phụ giúp B phụ kiện C.phụ trách D.phụ đạo Câu 25: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động: A.Hương hoa hồng nồng nàn. B.Chi hướng dẫn bé làm toán. C.Anh Nam là hướng dẫn viên du lịch. D.Quê hương em rất yên bình. Câu 26 Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì? A Lời chào cao hơn mâm cổ. B.Kiến tha lâu cũng đầy tổ. C.Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. DO bầu thì tròn, ở ống thì dài Câu 27: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau: Trẻ cậy cha, già cậy TP A.em B.mẹ C.con D.cháu Câu 28: Từ nào dưới đây trái nghĩa với Ptrong sạch/12 A ô nhiễm B.tinh khiết C.thuần khiết D.trong sáng Câu 29: Từ nào dưới đây gần nghĩa với đoàn tụ 7 A xa cách B.chia li Cgần gũi D.sum hợp Câu 30: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A Hoàng Sa là quần đảo của Việt Nam. B.Chú bộ đội hải quân bảo vệ biển đảo quê hương C.Em yêu biển đảo quê hương D Biển đảo quê hương ta rất đẹp ĐỀ 4 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Mưa uận gió hòa Câu 2: điều lẽ phải 14
  15. Câu 3: Kề sát cánh Câu 4: Con âu là đầu cơ nghiệp Câu 5: Rừng vàng biển ạc Câu 6: Ăn quả nhớ kẻ ồng cây Câu 7: Mắt thấy ai nghe Câu 8: Học một biết ười Câu 9: Ơn sâu Ia nặng Câu 10: Đoàn kết là ức mạnh Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từmg ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Cây xương rồng đang kéo cầy trên đồng Chú hỗ vàng rực, hướng về mặt trời Chú nai nhỏ xòc chiếc đuôi rực rõ Con công là món ăn cổ truyền Con cua găm có bên bìa rùng Con chó bò ngang trên bãi cát Con trâu thức trông nhà ban đêm Con én báo hiệu mùa xuân về Hoa hướng dương gầm dùng mãnh 15
  16. Bánh chưng tua tủa những chiếc gai Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Giải câu đố sau: Con gì dài cổ đầu vươn Trên mình lốm đốm như vườn hoa mai? A.con báo B.con hươu cao cổ C.con tuần lộc D.co ngựa văn Câu 2: Từ nào dưới đây là từ viết sai chính tả? A.xét nghiệm B.xa mạc C.xót xa D xây dựng Câu 3: Tên riêng nào dưới đây viết đúng? A.Hoàng Minh B.Minh hạnh C.Ánh tuyết D.minh đức Câu 4:Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái: A.Khánh, Nhân, Duyên B.An, Dung, Cường C.Anh, Việt, Bình D.Minh, Sơn, Vũ Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phấy? A.Quê bé có cánh đồng, lúa rộng, bao la, có lũy tre xanh mướt. B.Nghỉ hè, bé được về quê thăm ông bà, cô chú. Công chặt tre, cắt giấy để làm diều cho bé D.Bà ngoại đi chợ mua cho bé kẹo lạc, quả thị và bánh Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi? A.Lớp bạn có bao nhiêu học sinh? B.Chú gấu bông của bạn có xinh không Công mua cho em bao nhiêu là đồ chơi? D.Con có muốn về quê nghỉ hè không? Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết cầu Thê Húc được so sánh với sự vật gì? Cầu Thế Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền 16
  17. lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um n1 (Theo Ngô Quân Miện) A.con tôm B.chiếc lược C.cầu vồng D.con rùa Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A.chu đáo B.tập hợp C.kết hợp D.thu hoạch Câu 9: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động Ahữu ích B.dụng cụ C.lịch sử D.sử dụng Câu 10: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật: A.công nhận B.công dân C.công bố D.công bằng Câu 11: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Biển đảo quê hương ta rất đẹp B.Em yêu biển đảo quê hương. C.Chú bộ đội hải quân bảo vệ biển đảo quê hương. D.Hoàng Sa là quần đảo của Việt Nam. Câu 12: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A Bà ngoại ngồi đan len bên cửa sổ B.Bé cầm chỗi quét sân C.Ngoài vườn, đàn chim đến hót trên cây D.Tia nắng buổi sáng vàng tươi. Câu 13: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A.Anh của em là cầu thủ. B.Khán giả cổ vŨ cho các cầu thủ trên sân. C.Trận đấu rất thú vị và kịch tính D.Chú em là người hâm mộ thể thao. Câu 14: Giải câu đố sau: Aii người bạn với gỗ cây Làm ra bàn ghế đó đây đều dùng: 17
  18. A.thợ mộc B.thợ rèn C.thợ may D.thợ xây Câu 15: Giải câu đố sau: Khi con tu hú gọi bầy Quả gì chín đỏ ngọt đầy hương thơm? A quả táo B.quả hồng C.quả khế D.quả vài Câu 16: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A dối loạn B.diêng biệt C.diện mạo D.da riết Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Em và bạn thân đi công viên. B.Chúng ta đi chơi ở chỗ nào. C.Nam Tủ em đi chơi. D.Các bạn nam đang chơi đá bóng Câu 18: âu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than? A.Chúng em thả diều trên đê rất vui B.Em rất nhớ ông bà ngoại C.Quê hương bạn ở đâu/ D.Emm yêu làng quê em/ Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hoa lựu được So sánh với sự vật nào? Hoa cà tím tím Hoa mướp vàng vàng Hoa lựu chói chang Đỏ như đốm lửa Hoa vừng nho nhỏ Hoa đỗ xinh xinh Hoa mận trắng tinh Rung rinh trong gió (Thu Hà) A. ngôi sao B.đèn lồng C.mặt trời D.đốm lửa Câu 20: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A. phát minh B.khoa học Chữu ích D.quan trọng Câu 21: Nhóm từ nào dưới đây chi gồm các từ chi sự vật? A.thợ may, vải vóc, xâu kim B.cái cuốc, cây cối hạt giống Cbác sĩ, chữa bệnh, bệnh viện D.công nhân, nhà máy, tỉ mỉ 18
  19. Câu 22: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Bầu trời mùa thu cao và trong xanh hơn. B.Lá vàng rơi ngập sân nhà C.Góió heo may là dấu hiệu của mùa thu. D.Trời thu se se lạnh Câu 23: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A.Các bạn nam đang chơi đá cầu trên sân B.Chúng em tham gia khóa học vẽ. C.Cô giáo đưa chúng em tham quan viện bảo tàng. D.Khúc nhạc độc đáo và vui nhận. Câu 24: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A Tóc ông em bạc phơ. B Bên cửa sổ, bé nhổ tóc sâu cho bà C.Bà ngoại của bé rất hiền DôNg của em là bộ đội về hưu. Câu 25: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng của con người ? A.Con có cha như nhà có nóc. B.Chi ngã em nâng, C.Đói cho sạch, rách cho thơm. D.Lá lành đùm lá rách Câu 26 Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A.Chia ngọt sẻ cay B.Chia ngọt sẻ bùi C.Chia ngọt sẻ mặn D.Chia ngọt sẻ chia Câu 27: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau: văn trông nồi, ngồi trông 11 A.hướng B.niêu Cmong D.chảo Câu 28: Từ nào dưới đây trái nghĩa với đơn giản Họ A giản dị B.mộc mạc C.phức tạp D.đơn sơ Câu 29: Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ kiên trì2 A hiền lành B.nhần nại C.nóng này D.thú vị Câu 30: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động A.phát minh B.khoa học Chữ ích D.quan trọng 19
  20. Đáp Án Vòng 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Nhìn xa trông rộng Câu 2: Rồng bay phượng múa Câu 3: Chó treo mèo đậy Câu 4: Mưa th uận gió hòa Câu 5: Thua keo này, bày keo khác Câu 6: Ăn kĩ no lâu cày sâu tốt lúa Câu 7: Đói cho sạch, r ách cho thơm Câu 8: Non xanh nước biếc Câu 9: mình đồng da sắt Câu 10: Tre non dễ uốn Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối tùng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Những chú ếch nhặt thóc trên sân Quả dưa hấu Nở lực rõ trong đầm Đàn ong Ruột đỏ au 20
  21. Gà mái Nồng nàn trên đường phố Chú ngựa ô Tòa bóng mát ở sân đình Cánh hoa giấy Mỏng tang như giấy bóng Mùi hoa sữa Kêu ồm ộp trong ao Hoa sen Phi nhanh trên thảo nguyên Cây đa Có những chiếc gai nhọn hoắt Cây xương rồng Hút mật trong vườn hoa Những chú ếch kêu ồm ộp trong ao Quả dưa hấu ruột đỏ au Đàn ong hút mật trong vườn hoa Gà mái nhặt thóc trên sân Chú ngựa ô phi nhanh trên thảo nguyên Cánh hoa giấy mỏng tang như giấy bóng Mùi hoa sữa nồng nàn trên đường phố Hoa sen nở rực rõ trong đầm Cây đa tỏa bóng mát ở sân đình Cây xương rồng có những chiếc gai nhọn hoắt Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? B.Không khí của buổi chào cờ rất trang nghiêm. Câu 2: Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ "thành phố D.thành thị Câu 3: Câu nào dưới đây sứ dụng sai dấu chấm hỏi? A.Ôg mua cho em bao nhiêu là đồ chơi? Câu 4: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật: C.rơm rạ, hoa quả, ngôi nhà Câu 5: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động: B.luyện tập 21
  22. Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trong đêm hè oi bức, mẹ đã làm gì để con ngủ ngon? Lặng rồi cả tiếng con ve Con ve cũng mệt vì hè nắng oi Nhà em vẫn tiếng ạ ời Kèo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ TU. u1 (Trần Quốc Minh) B.Mẹ hát ru cho con ngủ Câu 7: Từ nào dưới đây là từ chí hoạt động: Côn tập Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết "vằng trăng của ngoại mà bạn My nhắc đến là gì? Có đêm, My chọt tỉnh giấc, thấy một quầng sáng trên bàn Mắt nhắm mắt mỏ, cô bé gọi: - Ngoại ơi, trăng này: Ông ngoại dịu dàng: - Ngủ đi con: Đèn bàn của ông đấy mà My tỉnh hăn. Cô bé nhìn chiếc đèn được che cẩn thận. Hóa ra ông đang khâu lại cái quần của cu Bin bị rách Cô bé mim cười: - Ngoại ơi, hoá ra đấy là vằng trăng của ngoại/" (Lê Thanh Nga) D.đèn bàn Câu 9: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? B.Khán giá đang cổ VŨ cho các cầu thủ trên sân Câu 10: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A.công bằng Câu 11:Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A.Mẹ em hái trái cây trong vườn Câu 12: Tên riêng nào dưới đây viết đúng: 22
  23. D.Hồng Hạnh Câu 13: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? B.Hoa Lư là cố đô của Việt Nam. Câu 14: Giải câu đố sau: Con gì hai mắt trong veo Hay rình bắt chuột, leo trèo rất nhanh? C.con mèo Câu 15: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng kiên trì, quyết tâm của con người? D.Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Chúng ta đi chơi ở chỗ nào. Câu 17: Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với từ dũng cảm? C.nhát gan Câu 18: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu: C.Nam là bạn thân của em Câu 19: Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái? C.Ánh, Cường, Đào, Vũ Câu 20: Từ nào dưới đây là từ chí đặc điểm? D.thanh bình Câu 21: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật: B.đồng hồ Câu 22: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ:? A.Chân lấm tay bùn Câu 23: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau: Văn nhớ kẻ trồng cây v A.quả 23
  24. Câu 24: Giải câu đố sau: Ai người chằng ngại nắng mưa Đi khắp mọi chốn để đưa thư về: A.bưu tá Câu 25:Giải câu đố sau: Quả gì hình dáng cong cong Xếp thành từng nải chờ mong chín vàng? A.quả chuối Câu 26: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.ng nghác Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy: B.Quê bé có cánh, đồng lúa rộng, bao la có luỹ, tre xanh mướt. Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than? D.Chúng em đang thả diều trên đê Câu 29: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? B.Khúc nhạc độc đáo và mới lạ Câu 30: Với 3 tiếng 6 trái, (cây :, đất em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa 7 B.2 từ ĐỀ 2 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Người không học như Ngọc không mài Câu 2: Tốt gỗ hơn tốt nước son Câu 3: Ngày tháng mười chưa cười đãt ối Câu 4: Thức kh uya dậy sớm Câu 5: 24
  25. Thất bại là mẹ th ành công Câu 6: Tre già măngm ọc Câu 7: Đêm tháng năm chưa nằm đã S áng Câu 8: Ở bầu thì tròn ở ống thì d ài Câu 9: Của bền tại ng ười Câu 10: Ăn kĩ no lâu, cày 5 âu tốt lúa Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Những quả gấc đỏ au nở rộ vào mùa xuân Bác thợ xây nở hồng thắm trong đầm Hoa sữa lúc liu trên giàn Hoa đào thơm ngát đêm thu Chú bộ đội năm sâu dưới mặt đất Bác nông dân đang chăm sóc bệnh nhân Củ cà rốt canh gác ngoài đảo xa Hoa scn đỏ thắm một khoảng trời Hoa phượng xây những công trình mới Cô điều dưỡng dắt trâu đi cày ruộng Những quả gắc đó au lúc liu trên giàn Bác thợ xây xây những công trình mới Hoa sữa thơm ngát đêm thu Hoa đào nở rộ vào mùa xuân Chú bộ đội canh gác ngoài đảo xa 25
  26. Bác nông dân dắt trâu đi cầy ruộng Củ cà rốt nằm sâu dưới mặt đất Hoa sen nở hồng thắm trong đầm Hoa phượng đỏ thắm một khoảng trời Cô điều dưỡng đang chăm sóc bệnh nhân Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây gần nghĩa với từ thành phố. B.đô thị Câu 2: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? B.chưng bày Câu 3: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? B.Đàn cá bơi lội dưới làn nước xanh Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết những loài chim nào đã được nhắc đến trong bài văn trên:? Cánh đồng đang bừng nắng. Chim bay từng đàn, thoắt hạ cánh đậu chỗ này, thoắt chớp cánh bay đi chỗ khác. Chim ác là có tới mấy ngàn con riu rít là là trên mặt ruộng Chim tu hú ở đâu không thấy mặt, mà chỉ nghe tiếng kêu vòng vọng Con chim te te kêu hoành hoạch, cái giống chim có tiếng kêu mới hối hả làm sao. (Theo Anh Đức) D.chim ác là, chim tu hú, chim te te Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? B.Bạn cho tớ mượn quyển truyện được không Câu 6: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? A Tài cao học rộng Câu 7: Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái? C.Mai Hoa, Hoàng Nam, Huy Phong 26
  27. Câu 8: Giải câu đố sau: Quả gì hình đáng cong cong Xếp thành nhiều nải chờ mong chín vàng? A.quả chuối Câu 9: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? B.cánh đồng hạt lúa, hoa quả Câu 10: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? D.Công viên hôm nay rất đông vui. ĐỀ 3 Vòng 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Thay d a đổi thịt Câu 2: Cây có cội, nước có ng uồn Câu 3: Họcr ộng tài cao Câu 4: Ăn vóc học hay Câu 5: Ở hiền gặp 1 ành Câu 6: Thua keo này b ày keo khác Câu 7: Có công mài sắc có ngày nên kim Câu 8: Muốn biết phải hỏi, muốn gi ới phải học Câu 9: 27
  28. Một mặt người hơn mười mặtc ủa Câu 10: Dãi nắng dầmS ương Phần 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từmg ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Trường học đang cắt may quần áo Hoc cúc đang rình bắt chuột Cô thợ may là loài hoa của mùa thu Chim sẻ thăm khám cho bệnh nhân Bác sĩ đang ngồi chấm bài Chú mèo là đồng hồ báo thức của nông dân Cô giáo nhặt thóc trên sân Các bạn học sinh là ngôi nhà thứ hai của em Tiếng ve đang làm trục nhật Chú gà trống là tín hiệu của mùa hè Trường học là ngồi nhà thứ hai của em Học cúc là loài hoa của mùa thu Cò thợ may đang cắt may quần áo Chim sẻ nhặt thóc trên sân Bác sĩ thăm khám cho bệnh nhân Chú mèo đang rình bắt chuột Cô giáo đang ngồi chấm bài Các bạn học sinh đang làm trực nhật Tiếng ve là tín hiệu của mùa hè Chú gà trống là đồng hồ báo thức của nông dân Phần 3: Trắc nghiệm 28
  29. Câu 1: Giải câu đố sau: Ai người giới thiệu địa danh Du lịch, văn hóa, tỉnh thành đều hay: A.Hướng dẫn viên Câu 2: Giải câu đố sau: Hai chân bám chặt trên cây Mỏ luôn gỗ gỗ suốt ngày tìm sâu Là loại chim gì? C.chim gõ kiến Câu 3:Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái: D.Nguyệt Hà, Hồng Mai, Phương Thu Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy? C.Dưới lũy tre, con trâu, nằm lim dim, nhai có. Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi: C.Nghỉ hè, các bạn học sinh không đến trường? Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ miêu tả cảnh vật vào mùa nào: Cỏ mọc xanh chân đê Rau sum suê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoee sắc nơi nơi Trời rắc bụi mưa rơi Mầm non vươn đứng dây Én bay chao cánh vẫy Mừng vui rồi lại đi 11 (Theo Xuân Dục) C.mùa xuân Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết bầu trời thay đổi như thế nào khi mùa xuân tới? 29
  30. Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày càng thêm xanh. Nắng vàng ngày càng rực rõ. Vườn cây lại đâm chỗi, này lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọạt. Hoa cau thoảng qua. (Theo Nguyễn Kiên) A Bầu trời thêm xanh Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm2 C.đặc biệt Câu 9: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động: A.lao động Câu 10: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Hoa sen là loài hoa đặc trưng của Việt Nam. No Câu 11: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? C.Trần Đăng Khoa là nhà thơ của thiếu nhi Câu 12: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? D.Xuân về, cây cối tốt tươi, tràn đầy sức sống Câu 13: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? A.Cô giáo rất hạnh phúc vì món quà bất ngờ. Câu 14:Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? Acch ngồi đáy giếng Câu 15: Giải câu đố sau: Quả gì ruột chỉ toàn hơi Bạn các bạn nhỏ ở nơi sân trường? D.quả bóng Câu 16: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? C.diện mạo Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? D.trung bình Câu 18: Tên riêng nào dưới đây viết đúng? B.Minh Thư 30
  31. Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? B.Chú gửi quả cho Hà vào dịp gì Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than? B.Chúng em trồng cây để sân trường thêm xanh Câu 21: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A. chu đáo Câu 22: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? D.thi công Câu 23: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? B.trái cây, mùa màng, ngũ cốc Câu 24: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật:? B.phụ kiện Câu 25: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? B.Chị hướng dẫn bé làm toán. Câu 26: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì? B.Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Câu 27: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau: Trẻ cậy cha, già cậy P1 C.con Câu 28: Từ nào dưới đây trái nghĩa với "trong sạch/12 A. Ô nhiễm Câu 29 Từ nào dưới đây gần nghĩa với đoàn tự : D.sum họp Câu 30: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu: A.Hoàng Sa là quần đảo của Việt Nam. ĐỀ 4 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống