Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_3_nam_2023_2024_co.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2023-2024 (Có đáp án)
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 3 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Thuận buồm xuôi ó. Câu 2. Con .âu là đầu cơ nghiệp. Câu 3. Của ít lòng iều. Câu 4. Thuận vừa bán. Câu 5. Thương người như thể thương ân. Câu 6. Tình sâu, ĩa nặng. Câu 7. Trăm .ông nghìn việc. Câu 8. Thuộc như lòng bàn Câu 9. Trèo cao ngã đ Câu 10. Bèo dạt mây ôi. Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Chậm Trắng Dưới Nắng Trẻ Già Mưa Nhỏ Cong Ra Xuôi Đen Nhớ Nhanh Quên Thẳng to vào trên Ngược Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Từ nào vừa là tên của một con vật vừa là tên của một loại quả? a. ếch b. cóc c. rùa d. cá Câu 2. Những câu ca dao dưới đây có bao nhiêu tên riêng? "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Đường ra Hà Nội như tranh vẽ rồng." a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3. Dòng nào sau đây viết đúng chính tả? a. xạch sẽ, dặt giũ b. sì xào, dè rặt c. xúc động, xa xôi d. sấu hổ, phố sá Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"? a. khấp khểnh b. bằng phẳng c. phẳng phiu d. mịn màng Câu 5. Có thể điền bao nhiêu dấu phẩy vào câu văn sau? Cô giáo của chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6. Từ nào dưới đây là tên một môn học? a. Âm nhạc b. Vẽ tranh c. Đọc sách d. Múa hát Câu 7. Giải câu đố sau: Hoa gì tên để thổi cơm Không sinh từ lúa mà đơm đỏ cành? a. hoa gạo b. hoa đồng tiền c. hoa phượng d. hoa hồng Câu 8. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
- a. Chuồn chuồn bay là là trên thảm cỏ. b. Em là học sinh. c. Thế là năm học mới bắt đầu. d. Mẹ là quần áo cho em. Câu 9. Trong khổ thơ dưới đây có một từ viết sai chính tả, đó là từ nào? "Quê hương là trùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay." (Đỗ Trung Quân) a. trèo b. hương c. trùm d. rợp Câu 10. Dòng nào dưới đây là các từ chỉ hoạt động ? a. cái lược, cái bàn b. con cá, ô tô c. máy tính, cây mít d. nấu ăn, nhảy múa HƯỚNG DẪN Bài 1. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Thuận buồm xuôi gi ó. Câu 2. Con tr .âu là đầu cơ nghiệp. Câu 3. Của ít lòng nh iều. Câu 4. Thuận mua vừa bán. Câu 5. Thương người như thể thương th ân. Câu 6. Tình sâu, ngh ĩa nặng. Câu 7. Trăm c .ông nghìn việc. Câu 8. Thuộc như lòng bàn tay Câu 9. Trèo cao ngã đ au Câu 10. Bèo dạt mây tr ôi. Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Chậm Trắng Dưới Nắng Trẻ Già Mưa Nhỏ Cong Ra Xuôi Đen Nhớ Nhanh Quên Thẳng to vào trên Ngược Chậm > < ra
- Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Từ nào vừa là tên của một con vật vừa là tên của một loại quả? a. ếch b. cóc c. rùa d. cá Câu 2. Những câu ca dao dưới đây có bao nhiêu tên riêng? "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Đường ra Hà Nội như tranh vẽ rồng." a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 3. Dòng nào sau đây viết đúng chính tả? a. xạch sẽ, dặt giũ b. sì xào, dè rặt c. xúc động, xa xôi d. sấu hổ, phố sá Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"? a. khấp khểnh b. bằng phẳng c. phẳng phiu d. mịn màng Câu 5. Có thể điền bao nhiêu dấu phẩy vào câu văn sau? Cô giáo của chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6. Từ nào dưới đây là tên một môn học? a. Âm nhạc b. Vẽ tranh c. Đọc sách d. Múa hát Câu 7. Giải câu đố sau: Hoa gì tên để thổi cơm Không sinh từ lúa mà đơm đỏ cành? a. hoa gạo b. hoa đồng tiền c. hoa phượng d. hoa hồng Câu 8. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? a. Chuồn chuồn bay là là trên thảm cỏ. b. Em là học sinh. c. Thế là năm học mới bắt đầu. d. Mẹ là quần áo cho em. Câu 9. Trong khổ thơ dưới đây có một từ viết sai chính tả, đó là từ nào? "Quê hương là trùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay." (Đỗ Trung Quân) a. trèo b. hương c. trùm d. rợp Câu 10. Dòng nào dưới đây là các từ chỉ hoạt động ? a. cái lược, cái bàn b. con cá, ô tô c. máy tính, cây mít d. nấu ăn, nhảy múa
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng Câu 1. dưới/ nước/ bò/ Đàn/ uống/ sông. -> Câu 2. nắng/ tỏa/ Mặt/ rỡ./ ánh/ trời/ rực -> Câu 3. trên/ Đàn/ chim/ bay/ trời. -> Câu 4. ô/gi/ áo/ c -> Câu 5. em/ xanh/ quê/ đồng/ ngát./ Cánh -> Câu 6. Nội/ của/ thủ/ là/ đô/ Hà/ Việt/ Nam. -> Câu 7. Cô/ giáo/ đang/ bài. / giảng -> Câu 8. líu/ Trên/ lo./ cành, / hót/ chim -> Câu 9. ường/ ọc/ h/ tr -> Câu 10. có/ Giang/ ngon./ thiều/ Bắc/ rất/ vải -> Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Đông đúc Cúc Dưa leo Gọn gàng Tấp nập Thật thà Ngăn nắp Bồn chồn Khuy Khổ qua Lo lắng Chậm Trung thực Lạc Dưa chuột Đậu phộng Tẩy gôm Mướp đắng Trễ Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật? a. kẹo, sông, nhà b. ghế, đi, phố c. bát, sách, học d. dài, trống, trường Câu 2. Từ nào sau đây chỉ hoạt động? a. tươi tốt b. cây bưởi c. ca hát d. hoa hồng Câu 3. Câu nào sau đây là câu giới thiệu? a. Cô Bình là bác sĩ. b. Hoa học hát cùng bạn. c. Đàn chim hót líu lo. d. Lan đang đánh đàn. Câu 4. Đọc đoạn thơ sau và cho biết dê trắng đã làm gì khi bê vàng bị lạc? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá
- Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) a. Dê trắng đi tìm cỏ. b. Dê trắng đi tìm dòng suối. c. Dê trắng đi tìm bạn. d. Dê trắng đi chơi. Câu 5. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? a. céo co b. kinh nghiệm c. ca sĩ d. kiên trì Câu 6. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? a. Em đang làm bài tập về nhà. b. Em đi chợ cùng mẹ. c. Nắng mùa thu vàng ươm. d. Chúng em phá cỗ vào đêm Trung thu. Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết khi bê vàng quên đường về, dê trắng cảm thấy như thế nào? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) a. Dê trắng cảm thấy thương bạn. b. Dê trắng cảm thấy mệt mỏi. c. Dê trắng cảm thấy yêu đời. d. Dê trắng cảm thấy háo hức. Câu 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? a. mênh mông b. vui sướng c. nổi tiếng d. chót vót Câu 9. Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? a. bình yên b. mùa thu c. xóm làng d. lũy tre Câu 10. Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta Đẻ trứng tròn xoe Gọi người đến lấy? a. con gà b. con mèo c. con chó d. con cá HƯỚNG DẪN Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng Câu 1. dưới/ nước/ bò/ Đàn/ uống/ sông. -> Đàn bò uống nước dưới sông. Câu 2. nắng/ tỏa/ Mặt/ rỡ./ ánh/ trời/ rực
- -> Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Câu 3. trên/ Đàn/ chim/ bay/ trời. -> Đàn chim bay trên trời. Câu 4. ô/gi/ áo/ c -> cô giáo Câu 5. em/ xanh/ quê/ đồng/ ngát./ Cánh -> Cánh đồng quê em xanh ngát. Câu 6. Nội/ của/ thủ/ là/ đô/ Hà/ Việt/ Nam. -> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 7. Cô/ giáo/ đang/ bài. / giảng -> Cô giáo đang giảng bài. Câu 8. líu/ Trên/ lo./ cành, / hót/ chim -> Trên canh, chim hót líu lo. Câu 9. ường/ ọc/ h/ tr -> trường học Câu 10. có/ Giang/ ngon./ thiều/ Bắc/ rất/ vải -> Bác Giang có vải thiều rất ngon. Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Đông đúc Cúc Dưa leo Gọn gàng Tấp nập Thật thà Ngăn nắp Bồn chồn Khuy Khổ qua Lo lắng Chậm Trung thực Lạc Dưa chuột Đậu phộng Tẩy gôm Mướp đắng Trễ Đông đúc = tấp nập thật thà = trung thực lo lắng = bồn chồn Đậu phộng = lạc cúc = khuy tẩy = gôm trễ = chậm Ngăn nắp = gọn gàng dưa leo = dưa chuột mướp đắng = khổ qua Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật? a. kẹo, sông, nhà b. ghế, đi, phố c. bát, sách, học d. dài, trống, trường Câu 2. Từ nào sau đây chỉ hoạt động? a. tươi tốt b. cây bưởi c. ca hát d. hoa hồng Câu 3. Câu nào sau đây là câu giới thiệu? a. Cô Bình là bác sĩ. b. Hoa học hát cùng bạn. c. Đàn chim hót líu lo. d. Lan đang đánh đàn. Câu 4. Đọc đoạn thơ sau và cho biết dê trắng đã làm gì khi bê vàng bị lạc? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) a. Dê trắng đi tìm cỏ. b. Dê trắng đi tìm dòng suối.
- c. Dê trắng đi tìm bạn. d. Dê trắng đi chơi. Câu 5. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? a. céo co b. kinh nghiệm c. ca sĩ d. kiên trì Câu 6. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? a. Em đang làm bài tập về nhà. b. Em đi chợ cùng mẹ. c. Nắng mùa thu vàng ươm. d. Chúng em phá cỗ vào đêm Trung thu. Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết khi bê vàng quên đường về, dê trắng cảm thấy như thế nào? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) a. Dê trắng cảm thấy thương bạn. b. Dê trắng cảm thấy mệt mỏi. c. Dê trắng cảm thấy yêu đời. d. Dê trắng cảm thấy háo hức. Câu 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? a. mênh mông b. vui sướng c. nổi tiếng d. chót vót Câu 9. Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? a. bình yên b. mùa thu c. xóm làng d. lũy tre Câu 10. Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta Đẻ trứng tròn xoe Gọi người đến lấy? a. con gà b. con mèo c. con chó d. con cá ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Học ăn, học nói, học gói, học ở. Câu 2. Ở hiền gặp ành.
- Câu 3. Con hơn .là nhà có phúc. Câu 4. Ăn không ngủ không yên. Câu 5. Gần mực thì đen, gần đèn thì .ạng. Câu 6. Uống .ước nhớ nguồn. Câu 7. Một con ngựa đ cả tàu bỏ cỏ. Câu 8. Kề sát cánh. Câu 9. Chị ngã nâng. Câu 10. Văn ., chữ tốt. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Giải câu đố sau: Cây gì không lá không hoa Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh ? a. cây nến b. cây táo c. cây đèn d. cây dù Câu 2. Câu văn nào dưới đây là câu nêu hoạt động? a. Em bé thật bụ bẫm. b. Em là lớp trưởng. c. Chú ong bay đi kiếm mật. d. Mẹ của em rất hiền. Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy? a. Chim sẻ, chim ri, sáo sậu thi nhau hót. b. Bố, nấu cơm, rửa bát và giặt quần áo cho cả, nhà. c. Trên sân, gà mái đang kiếm ăn. d. Hôm nay, em dậy rất sớm. Câu 4. Từ nào dưới đây vừa là từ chỉ hoạt động vừa là từ chỉ sự vật? a. lá b. cuốc c. hoa d. đất Câu 5. Từ nào viết sai chính tả trong khổ thơ sau? "Hai bà là nguồn sông Cho phù xa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha." (Nguyễn Hoàng Sơn) a. yêu dấu b. phù xa c. sông d. miền quê Câu 6. Loài hoa nào được nhắc đến trong khổ thơ sau? "Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran." (Phan Thị Diên) a. hoa lan b. hoa cúc c. hoa hồng d. hoa phượng Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a. trồng trọt b. tốt bụng c. nông dân d. tưới nước Câu 8. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. soan đào b. sương xớm c. xa xôi d. xiêng năng Câu 9. Đọc đoạn văn sau và cho biết khi chia tay sóc, kiến cảm thấy thế nào? "Kiến là bạn thân của sóc. Hằng ngày, hai bạn thường rủ nhau đi học. Thế rồi nhà kiến
- chuyển đến một khu rừng khác. Lúc chia tay, kiến rất buồn. Kiến nói: "Cậu phải thường xuyên nhớ tớ đấy." Sóc gật đầu nhận lời." (Theo Tun Te-le-gơn) a. Kiến đã rất buồn. b. Kiến rất hạnh phúc. c. Kiến rất vui. d. Kiến rất háo hức. Câu 10. Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của học sinh trong giờ học? a. sách vở b. lớp học c. chăm ngoan d. phát biểu HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Học ăn, học nói, học gói, học m ở. Câu 2. Ở hiền gặp l ành. Câu 3. Con hơn cha .là nhà có phúc. Câu 4. Ăn không ngon ngủ không yên. Câu 5. Gần mực thì đen, gần đèn thì r .ạng. Câu 6. Uống n .ước nhớ nguồn. Câu 7. Một con ngựa đ au cả tàu bỏ cỏ. Câu 8. Kề vai sát cánh. Câu 9. Chị ngã em nâng.
- Câu 10. Văn hay ., chữ tốt. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Giải câu đố sau: Cây gì không lá không hoa Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh ? a. cây nến b. cây táo c. cây đèn d. cây dù Câu 2. Câu văn nào dưới đây là câu nêu hoạt động? a. Em bé thật bụ bẫm. b. Em là lớp trưởng. c. Chú ong bay đi kiếm mật. d. Mẹ của em rất hiền. Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy? a. Chim sẻ, chim ri, sáo sậu thi nhau hót. b. Bố, nấu cơm, rửa bát và giặt quần áo cho cả, nhà. c. Trên sân, gà mái đang kiếm ăn. d. Hôm nay, em dậy rất sớm. Câu 4. Từ nào dưới đây vừa là từ chỉ hoạt động vừa là từ chỉ sự vật? a. lá b. cuốc c. hoa d. đất Câu 5. Từ nào viết sai chính tả trong khổ thơ sau? "Hai bà là nguồn sông Cho phù xa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha." (Nguyễn Hoàng Sơn) a. yêu dấu b. phù xa c. sông d. miền quê Câu 6. Loài hoa nào được nhắc đến trong khổ thơ sau? "Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran." (Phan Thị Diên) a. hoa lan b. hoa cúc c. hoa hồng d. hoa phượng Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a. trồng trọt b. tốt bụng c. nông dân d. tưới nước Câu 8. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. soan đào b. sương xớm c. xa xôi d. xiêng năng Câu 9. Đọc đoạn văn sau và cho biết khi chia tay sóc, kiến cảm thấy thế nào? "Kiến là bạn thân của sóc. Hằng ngày, hai bạn thường rủ nhau đi học. Thế rồi nhà kiến chuyển đến một khu rừng khác. Lúc chia tay, kiến rất buồn. Kiến nói: "Cậu phải thường xuyên nhớ tớ đấy." Sóc gật đầu nhận lời." (Theo Tun Te-le-gơn) a. Kiến đã rất buồn. b. Kiến rất hạnh phúc. c. Kiến rất vui. d. Kiến rất háo hức. Câu 10. Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của học sinh trong giờ học? a. sách vở b. lớp học c. chăm ngoan d. phát biểu
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Nối ô chữ vào giỏ chủ đề thích hợp Sách bóng bay gấu bông bút mực quả bóng Tủ lạnh xinh xắn búp bê đi học tẩy Học vẽ máy giặt ti vi Đồ dùng gia đình Đồ chơi Đồ dùng học tập Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng. Những chữ cái vàng ruộm trong nắng. Con thuyền chảy róc rách. Cây bưởi chở người qua sông. Dòng suối ngay ngắn trên dòng kẻ. Chú gà trống bơi lội tung tăng dưới ao. Ngọn gió có cái mào đỏ tươi. Chú chó sai trĩu quả. Chú vịt ngoe nguẩy cái đuôi. Chim sơn ca thổi lá khô kêu xào xạc. Cánh đồng lúa chín là ca sĩ của rừng xanh. Bài 3. Điền: Câu 1. Điền d/r/gi: Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng ó Gọi ve về .âm an. (theo Phan Thị Diên) Câu 2. Điền ng/ngh: Những lời cô giáo giảng Ấm trang vở thơm tho
- Yêu thương em .ắm mãi. Những điểm mười cô cho. (Theo Nguyễn Xuân Sanh). Câu 3. Điền s/x: Cây oan, uất ắc. Câu 4. Điền dấu câu phù hợp: Nhà của bạn có ở gần trường không Câu 5. Điền ch/tr: Em yêu đồ vật .ong nhà. Cùng em ò uyện như là bạn thân. (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 6. Điền g/gh: Suối .ặp bạn rồi Góp thành sông lớn. (theo Nguyễn Bao) Câu 7. Điền gi/d: Đồng hồ ọng nói thiết tha Nhắc em ngày tháng thường là trôi mau. (Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 8. Điền dấu câu thích hợp: Trong vườn có hoa lan hoa huệ và hoa hồng phải không mẹ Câu 9. Điền chữ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: Giấy ách phải giữ lấy lề. Câu 10. Điền số phù hợp: Câu văn “Hoa hồng bừng tỉnh giấc sòe những cánh hoa thật đẹp với nhiều màu xắc” Có lỗi sai chính tả. HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối ô chữ vào giỏ chủ đề thích hợp Sách bóng bay gấu bông bút mực quả bóng Tủ lạnh xinh xắn búp bê đi học tẩy Học vẽ máy giặt ti vi Đồ dùng gia đình Đồ chơi Đồ dùng học tập
- tủ lạnh; máy giặt; ti vi. bóng bay; gấu bông; búp bê; sách; bút mực; tẩy. quả bóng. Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng. Bài 3. Điền: Câu 1. Điền d/r/gi: Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gi ó Gọi ve về r .âm r an. (theo Phan Thị Diên) Câu 2. Điền ng/ngh: Những lời cô giáo giảng Ấm trang vở thơm tho Yêu thương em ng .ắm mãi. Những điểm mười cô cho. (Theo Nguyễn Xuân Sanh). Câu 3. Điền s/x: Cây x oan, x uất s ắc. Câu 4. Điền dấu câu phù hợp: Nhà của bạn có ở gần trường không ? Câu 5. Điền ch/tr: Em yêu đồ vật tr .ong nhà. Cùng em tr ò ch uyện như là bạn thân. (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 6. Điền g/gh: Suối g .ặp bạn rồi Góp thành sông lớn. (theo Nguyễn Bao) Câu 7. Điền gi/d: Đồng hồ gi ọng nói thiết tha Nhắc em ngày tháng thường là trôi mau. (Phan Thị Thanh Nhàn) Câu 8. Điền dấu câu thích hợp: Trong vườn có hoa lan, hoa huệ và hoa hồng phải không mẹ? Câu 9. Điền chữ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: Giấy r ách phải giữ lấy lề. Câu 10. Điền số phù hợp: Câu văn “Hoa hồng bừng tỉnh giấc sòe những cánh hoa thật đẹp với nhiều màu xắc” Có 2 lỗi sai chính tả.