Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Giao Tiến (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Giao Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_tru.docx
Nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Giao Tiến (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO TIẾN NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Giao Tiến Số phách Chữ ký người coi thi: 1 2 Số phách Điểm Chữ ký giám khảo . 1 2 MÔN TOÁN– LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (4điểm) Câu 1: 18 là tích của hai số nào? A. 5 và 3 B. 2 và 9 C. 9 và 2 D.2 và 8 Câu 2: Số liền trước của số 800 là: A. 799 B.789 C. 798 D. 899 Câu 3: Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là ? A. 138 B. 813 C. 831 D. 381 Câu 4 : 5 x 7 được viết thành tổng các số là: A. 5 + 7 B. 7 + 5 C. 5 + 5 + 5+5+5+5+5 D. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 Câu 5: Chữ số 9 trong số 569 có giá trị là: A.900 B. 90 C. 69 D. 9 Câu 6: Tổng của số lơn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 1 chữ số là ?
- A.800 B. 900 C. 1000 D. 999 Thí sinh không được viết vào khoảng này Câu 7: Số viết vào chỗ chấm trong dãy số sau: 20, 25, 30, , là A.25,27 B.32,35 C. 35,45, D.35,40 Câu 8: Cái bảng lớp em dài khoảng A.3cm B.3dm C 3m D. 3 km Bài 2: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. (3 điểm) Câu 9: a. Không xem tờ lịch hãy viết tất cả các ngày chủ nhật trong tháng 3, biết rằng ngày chủ nhật đầu tiên của tháng 3 là ngày 7. Trả lời: b. 400cm= .m Câu 10: Hình dưới đây có điểm . Đó là các điểm: . Có đoạn thẳng Có bộ 3 điểm thẳng hàng
- Câu 11: Đố em mỗi con gà cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Mỗi con gà cân nặng: kg PHẦN II. TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 12. Đặt tính rồi tính: a, 556 + 217 190 - 45 .
- Câu 12 5 x 9 - 28 = 16 : 2 + 568 = Câu 13: Bà có 25 cái kẹo, bà chia đều cho các cháu: Mai, Hà, Lan, Mận, Đào.Hỏi mỗi bạn được mấy quả hồng? Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm:4 điểm Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu8 B A C C D D D C II.Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. (3điểm) Câu 9 : Điền đúng cả ba ý được 1.5 điểm - Chỉ được các ngày chủ nhật trong tháng 3 là: ngày 7, ngày 14, ngày 21, ngày 28 .(0.5đ) - 400 cm =1m ( 0.5 điểm). - Điền đúng 3 giờ hoặc 15 giờ(0.5 điểm) Câu 10: - Có 5 điểm ( 0,25 điểm). Đó là các điểm: A; B; C; D; E(0.5 điểm) -Có 8 đoạn thẳng (0.25) -Có 2 bộ 3 điểm thẳng hàng(0. 5 điểm) Câu 11: Trả lời: mỗi con gà 4 kg (0,5 điểm) II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 12: ( 1điểm). Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Câu 13 : (1 điểm). Tính đúng mỗi dãy tính cho 0,5 điểm. Nếu HS chỉ tính đúng 1 phép tính cho 0,25 điểm Câu 14: (1 điểm). Câu trả lời đúng 0,25 đ. Phép tính đúng cho 0,5 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
- MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2- CUỐI HỌC KÌ II Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số câu thức, và số TN TN TN TN TL TL TL TL kỹ năng điểm KQ KQ KQ KQ - Thực hiện được phép Số câu 2 1 3 1 5 2 cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 Số 1 1 1,5 1 2,5 2 - Thực hiện điểm được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5. Nhận biết về hình học, đo Số câu 2 3 5 lường, ngày,tháng, Số 1 1,5 2,5 giờ điểm Giải bài toán Số câu 1 1 1 1
- có lời văn lựa chọn khả năng (chắc Số 1 1 1 1 chắn, có thể, điểm không thể) Số câu 4 1 6 1 1 1 11 3 Tổng Số 2 1 3 1 1 1 7 3 điểm