Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

pptx 30 trang Gia Linh 17/06/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_84_phep_cong_co_nho_trong_pham_vi_1.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. KHỞI ĐỘNG Cả lớp cùng nhau hát múa
  3. BÀI 84: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Thực hiện phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 2. Luyện tập 3. Củng cố kiến thức
  5. 1. Thực hiện phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 Quan sát tranh và cho biết để tìm số hành khách thực hiện phép tính gì? 719 + 234
  6. 1. Thực hiện phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 Thảo luận nhóm cách đặt tính và tính 719 + 234 = ? Hướng dẫn cách tính 719 7 1 9 7 1 9 7 1 9 + + + + 234 2 3 4 2 3 4 2 3 4 3 5 3 9 5 3 9 cộng 4 bằng 1 cộng 3 bằng 4, 7 cộng 2 Đặt tính Vậy: 719 + 234 = 953 13, viết 3 nhớ 1 thêm 1 bằng 5, viết 5 bằng 9, viết 9
  7. 1. Thực hiện phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 Các bước thực hiện tính cộng (có nhớ trong phạm vi 1000) o Đặt tính o Thực hiện tính từ phải sang trái: 719 o 9 cộng 4 bằng 13, viết 3, + 234 nhớ là thêm 1 bằng 5, viết 953 o 1 cộng 3 bằng 4, 953 o 7 cộng 2 bằng 9, viết 9
  8. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính 567 498 624 253 + + + + 316 261 306 456 883? 759? 930? 709? ❖ Cộng từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột.
  9. Bài 2. Đặt tính rồi tính 632 + 339 187 + 560 402 + 478 593 + 315 632 187 402 593 + + + + 339 560 478 315 971 747 880 908
  10. LUYỆN TẬP Bài 3. Tính (theo mẫu) o 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1 Mẫu: 367 + o 6 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 25 o Hạ 3, viết 3 392 Vậy 367 + 25 = 392 635 367 116 292 + + + + 27 52 48 85 ? ? ? ?
  11. LUYỆN TẬP Bài 3. Tính (theo mẫu) o 6o ocộng52 cộngcộng 8 bằng 75 bằngbằng 14, 12, 7,viết viết viết 4, 7 nhớ2 nhớ 1 1 635367116292 o 7 cộng 2 bằng 9, viết 9 ++ ++ oo 39 cộngcộng 28 bằngbằng 1,17, thêm viết 17, bằng nhớ 16, viết 6 27524885 o 1 ocộng6 cộng 4 bằng 5 bằng 5, thêm 11, viết 1 bằng 1, nhớ 6 viết 1 6 o Hạoo Hạ1,2 thêm viết6, viết 1 1 bằng6 3, viết 3 662164?419377??? o 3 thêm 1 bằng 4, viết 4 Vậy:Vậy:VậyVậy 116 292635367 + +++ 48 852752 = === 164 377662419
  12. LUYỆN TẬP Bài 4. Tính (theo mẫu) o 6 cộng 8 bằng 14, viết 4 nhớ 1 Mẫu: 176 + o 7 thêm 1 bằng 8, viết 8 8 o Hạ 1, viết 1 184 Vậy 176 + 8 = 184
  13. LUYỆN TẬP Bài 4. Tính (theo mẫu) 345 576 439 806 + + + + 7 8 4 5 ? ? ? ? o 769 cộng 8754 bằng 14,12,11,13, viếtviết 1423 nhớnhớ 11 345576806439 o 03 thêm 1 bằng 1,4, viết 14 + o 47 thêm 1 bằng 5,8, viết 58 7854 o Hạ 3,8,5,4, viết 3584 352584811443 VậyVậy 345576439806 ++ 7845 == 584352443811
  14. LUYỆN TẬP Bài 5. Đặt tính rồi tính 237 + 48 154 + 53 265 + 5 367 + 9 367 237 154 265 + + + + 9 48 53 5 376 285 203 270
  15. LUYỆN TẬP Bài 6. Đội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa? Đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả số chậu hoa là: 368 + 150 = 518 (chậu hoa). Đáp số: 518 chậu hoa
  16. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Chúng ta hãy đi vào phần PLAYcủng cố kiến thức nhé!
  17. 234 + 126 = ? A. 260 B. 130 C. 360 NEXT A B C
  18. 450 + 50 = ? A. 500 B. 400 C. 550 NEXT A B C
  19. 367 + 3 = ? A. 364 B. 370 C. Tất cả đều sai NEXT A B C
  20. 456 + 124 A. 580 B. 480 C. 380 NEXT A B C
  21. o Ôn tập bài đã học o Làm bài tập trong SBT o Chuẩn bị bài mới HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  22. Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau!