Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Bài: Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

pptx 27 trang Gia Linh 13/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Bài: Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_bai_luyen_tap_mo_rong_von_tu_chi.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Bài: Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

  1. Bài Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
  2. 1. Nói tên các đồ dùng có ở góc học tập. bức tranh sách cái bàn cặp sách
  3. 1. Nói tên các đồ dùng có ở góc học tập. 1.1. cái bàn 2. cái ghế 3. cái cặp sách 4. ống đựng bút 5. cái bút 6. cái thước kẻ 7. cái đèn 8. sách vở 9. bức tranh 10. cái cốc 11.11. hộp màu nước 12. cái giá sách
  4. ĐỐ VUI Câu 1: Uống nước ao sâu, lên cày ruộng cạn. - Là cái gì? Câu 2: Ruột trắng tinh Bạn với học sinh Thích cọ đầu vào bảng. Là cái gì? Câu 3: Chữ hỏng xóa ngay Học trò ngày nay Vẫn dùng đến nó. Là cái gì? FeistyForwarders_0968120672
  5. 2. Đặt một câu nêu công dụng của một đồ dùng học tập.
  6. 2. Đặt một câu nêu công dụng của một đồ dùng học tập. Từ Câu FeistyForwarders_0968120672 Bút màu
  7. Mình là HỘP BÚT Tớ là BÉ BÚT CHÌ Mình được làm từ rất nhiều chất liệu khác nhau Tớ có nhiều loại lắm (2B, 3B, 4B)
  8. Mình là TẨY Hãy lựa chọn mình Tớ chính là với chất liệu CHIẾC THƯỚC KẺ tốt nhất nhé Tớ có nhiều kích thước lắm
  9. Chúng tớ là Tớ cũng là bút, BẢNG, nhưng tên gọi là PHẤN, BÚT MỰC KHĂN LAU BẢNG
  10. Mình là CHIẾC CẶP SÁCH thân thương, có thể đựng rất nhiều đồ dùng học tập
  11. CUỘC THI NÓI VỀ CÔNG DỤNG CỦA CÁC ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
  12. 3. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay cho ô vuông. Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu Bút chì: - Cảm ơn cậu
  13. 3. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay thế cho ô vuông. Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này ? Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu Bút chì: - Cảm ơn cậu
  14. 3. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thay thế cho ô vuông. Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không ? Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào ? Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này . Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu . Bút chì: - Cảm ơn cậu .
  15. Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu dùng để hỏi. Dấu chấm đặt ở cuối câu dùng để kể, tả sự vật, sự việc.